X

1000 câu trắc nghiệm GDCD 10

Top 50 câu hỏi trắc nghiệm thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 câu hỏi trắc nghiệm thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức có lời giải chi tiết giúp học sinh 10 biết cách làm câu hỏi & ôn luyện trắc nghiệm môn giáo dục công dân.

Top 50 câu hỏi trắc nghiệm thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức (mới nhất)

Câu 1:

Nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của các cơ quan cảm giác với sự vật, hiện tượng, đem lại cho con người hiểu biết về các đặc điểm bên ngoài của chúng thuộc giai đoạn nhận thức nào dưới đây?

A. Nhận thức lí tính.

B. Nhận thức cảm tính.

C. Nhận thức biện chứng.

D. Nhận thức siêu hình.

Xem lời giải »


Câu 2:

Quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc con người, để tạo nên những hiểu biết về chúng là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. Nhận thức.

B. Cảm giác.

C. Tri thức.

D. Thấu hiểu.

Xem lời giải »


Câu 3:

Quá trình nhận thức diễn ra phức tạp, gồm bao nhiêu giai đoạn?

A. Hai giai đoạn.

B. Ba giai đoạn.

C. Bốn giai đoạn.

D. Năm giai đoạn.

Xem lời giải »


Câu 4:

 Nhận thức cảm tính được tạo nên do sự tiếp xúc nào dưới đây?

A. Trực tiếp với các sự vật, hiện tượng.

B. Gián tiếp với các sự vật, hiện tượng.

C. Gần gũi với các sự vật, hiện tượng.

D. Trực diện với các sự vật, hiện tượng.

Xem lời giải »


Câu 5:

Nhận thức cảm tính đem lại cho con người những hiểu biết về các đặc điểm nào dưới đây của sự vật, hiện tượng?

A. Đặc điểm bên trong.

B. Đặc điểm bên ngoài.

C. Đặc điểm cơ bản.

D. Đặc điểm chủ yếu.

Xem lời giải »


Câu 6:

Nhận thức cảm tính giúp cho con người nhận thức sự vật, hiện tượng một cách

A. cụ thể và sinh động.

B. chủ quan và máy móc.

C. khái quát và trừu tượng.

D. cụ thể và máy móc.

Xem lời giải »


Câu 7:

Để hoạt động học tập và lao động đạt hiệu quả cao, đòi hỏi chúng ta phải làm gì sau đây?

A. Gắn lí thuyết với thực hành.

B. Chỉ xem trọng kiến thức trong sách.

C. Học hỏi máy móc.

D. Phát huy kinh nghiệm bản thân.

Xem lời giải »


Câu 8:

Nhận thức gồm hai giai đoạn, đó là những giai đoạn nào dưới đây?

A. So sánh và tổng hợp.

B. Cảm tính và lí tính.

C. Cảm giác và tri giác.

D. So sánh và phân tích.

Xem lời giải »


Câu 9:

Nhận thức cảm tính cung cấp cho nhận thức lí tính điều nào dưới đây?

A. Những tài liệu cụ thể.

B. Tài liệu cảm tính.

C. Hình ảnh cụ thể.

D. Hình ảnh cảm tính.

Xem lời giải »


Câu 10:

Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây là biểu hiện của nhận thức lí tính?

A. Muối mặn, chanh chua.

B. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.

C. Ăn xổi ở thì.

D. Lòng vả cũng như lòng sung.

Xem lời giải »


Câu 11:

 Những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội được gọi là gì sau đây?

A. Lao động.

B. Thực tiễn.

C. Cải tạo.

D. Nhận thức.

Xem lời giải »


Câu 12:

Hoạt động thực tiễn gồm bao nhiêu hình thức?

A. Hai hình thức.

 B. Ba hình thức.

C. Bốn hình thức.

D. Năm hình thức.

Xem lời giải »


Câu 13:

Quá trình hoạt động thực tiễn cũng đồng thời là quá trình phát triển và hoàn thiện của yếu tối nào dưới đây?

A. Phương thức sản xuất.

B. Phương thức kinh doanh.

C. Đời sống vật chất.

D. Đời sống tinh thần.

Xem lời giải »


Câu 14:

Nội dung nào dưới đây không thuộc hoạt động thực tiễn?

A. Hoạt động sản xuất của cải vật chất.

B. Hoạt động chính trị xã hội.

C. Hoạt động thực nghiệm khoa học.

D. Trái Đất tự quay quanh mình.

Xem lời giải »


Câu 15:

Phương án nào dưới đây đúng khi bàn về thực tiễn?

A. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động tinh thần.

B. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất.

C. Thực tiễn chỉ là những hoạt động lao động.

D. Thực tiễn chỉ là những hoạt động khách quan.

Xem lời giải »


Câu 16:

Việc làm nào dưới đây không phải là hoạt động sản xuất của cải, vật chất?

A. Sáng tạo máy bóc hành tỏi.

B. Nghiên cứu giống lúa mới.

C. Chế tạo rô-bốt làm việc nhà.

D. Quyên góp ủng hộ người nghèo.

Xem lời giải »


Câu 17:

Trường hợp nào dưới đây không phải là hoạt động chính trị - xã hội?

A. Ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt.

B. Ủng hộ trẻ em khuyết tật.

C. Thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ.

D. Trồng rau xanh cung ứng ra thị trường.

Xem lời giải »


Câu 18:

Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản và quan trọng nhất, quy định các hoạt động khác là hoạt động nào dưới đây?

A. Kinh doanh hàng hóa.

B. Sản xuất vật chất.

C. Học tập nghiên cứu.

D. Vui chơi giải trí.

Xem lời giải »


Câu 1:

 Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.

B. Thực tiễn quyết định toàn bộ nhận thức.

C. Thực tiễn là động lực của nhận thức.

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.

Xem lời giải »


Câu 2:

Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây thể hiện vai trò của thực tiễn là cơ sở của nhận thức?

A. Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa.

B. Con hơn cha, nhà có phúc.

C. Gieo gió gặt bão.

D. Ăn cây nào rào cây ấy.

Xem lời giải »


Câu 3:

Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không thể hiện vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước.

B. Sao dày thì mưa, sao thưa thì nắng.

C. Tháng bảy heo may chuồn chuồn bay thì bão.

D. Cái răng cái tóc là vóc con người.

Xem lời giải »


Câu 4:

Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây thể hiện thực tiễn là động lực của nhận thức?

A. Cái ló khó cái khôn.

B. Con vua thì lại làm vua.

C. Con hơn cha là nhà có phúc.

D. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.

Xem lời giải »


Câu 5:

 Bác Hồ từng nói: “Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông”. Câu nói của Bác có nghĩa: thực tiễn có vài trò nào dưới đây?

A. Cơ sở của nhận thức.

B. Động lực của nhận thức.

C. Mục đích của nhận thức.

D. Tiêu chuẩn của chân lí.

Xem lời giải »


Câu 6:

Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không nói về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Học đi đôi với hành.

B. Đi một ngày đàng, học một sang khôn.

C. Trăm hay không bằng tay quen.

D. Dốt đến đâu học lâu cũng biết.

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong cuộc sống học tập, lao động sản xuất, thực nghiệm khoa học, hoạt động chính trị - xã hội, chúng ta cần phải coi trọng

A. hoạt động thực tiễn.

B. nghiên cứu khoa học.

C. đào tạo nhân lực.

D. hoạt động sản xuất.

Xem lời giải »


Câu 8:

Để đánh giá một người theo quan điểm của Triết học, nên xem xét ở góc độ nào dưới đây?

A. Ấn tượng ban đầu.

B. Thông qua các mối quan hệ.

C. Quan sát việc họ làm.

D. Gặp gỡ thường xuyên.

Xem lời giải »


Câu 9:

Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây đúng khi nói thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí?

A. Cá không ăn muối cá ươn.

B. Học thày không tày học bạn.

C. Ăn vóc học hay.

D. Con hơn cha là nhà có phúc.

Xem lời giải »


Câu 10:

Các nhà khoa học tìm ra vắc – xin phòng bệnh và đưa vào sản xuất. điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn?

A. Cơ sở của nhận thức.

B. Mục đích của nhận thức.

C. Động lực của nhận thức.

D. Tiêu chuẩn của chân lí.

Xem lời giải »


Câu 11:

Con người quan sát mặt trời, từ đó chế tạo các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời, điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Mục đích của nhận thức.

B. Động lực của nhận thức.

C. Cơ sở của nhận thức.

D. Tiêu chuẩn của chân lí.

Xem lời giải »


Câu 12:

Con người thám hiểm vòng quanh trái Đất và chụp ảnh trái đất từ vệ tinh. Điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Tiêu chuẩn của chân lí.

B. Động lực của nhận thức.

C. Cơ sở của nhận thức.

D. Mục đích của nhận thức.

Xem lời giải »


Câu 13:

Những tri thức về Toán học đều bắt nguồn từ

A. thực tiễn.

B. kinh nghiệm.

C. thói quen.

D. hành vi.

Xem lời giải »


Câu 14:

Tri thức của con người có thể đúng đắn hoặc sai lầm, do đó cần phải đem những tri thức đó kiểm nghiệm qua

A. thực tiễn.

B. thói quen.

C. hành vi.

 D. tình cảm.

Xem lời giải »


Câu 15:

Việc làm nào dưới đây không phải là vận dụng mối quan hệ biện chứng giữa thực tiễn và nhận thức?

A. Làm kế hoạch nhỏ.

B. Làm từ thiện.

C. Học tài liệu sách giáo khoa.

D. Tham quan du lịch.

Xem lời giải »


Câu 16:

Chỉ có đem những tri thức mà con người thu nhận được kiểm nghiệm qua thực tế mới đánh giá được tính đúng đắn hay sai lầm của chúng. Điều này thể hiện, thực tiễn là

A. cơ sở của nhận thức.

B. mục đích của nhận thức.

C. động lực của nhận thức.

D. tiêu chuẩn của chân lí.

Xem lời giải »


Câu 17:

Các tri thức khoa học chỉ có giá trị khi được vận dụng vào thực tiễn. điều này thể hiện, thực tiễn là

A. cơ sở của nhận thức.

B. mục đích của nhận thức.

C. động lực của nhận thức.

D. tiêu chuẩn của chân lí.

Xem lời giải »


Câu 18:

Luôn vận động và đặt ra những yêu cầu mới cho nhận thức là thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn?

A. Cơ sở của nhận thức.

B. Mục đích của nhận thức.

C. Động lực của nhận thức.

D. Tiêu chuẩn của chân lí.

Xem lời giải »


Câu 19:

Thực tiễn là động lực của nhận thức vì lí do nào dưới đây?

A. Luôn đặt ra những yêu cầu mới.

B. Luôn cải tạo hiện thực khách quan.

C. Thường hoàn thiện những nhận thức chưa đầy đủ.

D. Thường kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầm.

Xem lời giải »


Câu 1:

Quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc của con người, để tạo nên những hiểu biết về chúng là nội dung khái niệm nào dưới đây?

A. Nhận thức.

B. Học tập.

C. Nghiên cứu.

 

D. Tri thức.

Xem lời giải »


Câu 2:

Quá trình nhận thức bao gồm bao nhiêu giai đoạn?

A. Một giai đoạn.

B. Hai giai đoạn.

C. Ba giai đoạn.

D. Bốn giai đoạn.

Xem lời giải »


Câu 3:

Khi muối ăn tác động vào các cơ quan cảm giác, mắt sẽ cho ta biết muối có màu trắng, dạng tinh thể; mũi cho ta biết muối không có mùi; lưỡi cho ta biết muối có vị mặn. Những hiểu biết này thuộc giai đoạn nhận thức nào dưới đây?

A. Nhận thức lí tính.

B. Nhận thức cảm tính.

C. Nhận thức khoa học.

D. Nhận thức tri thức.

Xem lời giải »


Câu 4:

Người ta đi sâu phân tích và tìm ra cấu trúc tinh thể của muối, công thức hóa học của muối, điều chế được muối. Những sự hiểu biết này thuộc giai đoạn nhận thức nào dưới đây?

A. Nhận thức lí tính.

B. Nhận thức cảm tính.

C. Nhận thức khoa học.

D. Nhận thức tri thức.

Xem lời giải »


Câu 5:

Toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội được gọi là gì sau đây?

A. Nhận thức.

B. Nhận thức cảm tính.

C. Nhận thức lí tính.

D. Thực tiễn.

Xem lời giải »


Câu 6:

Hoạt động nào dưới đây không phải là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn?

A. Sản xuất vật chất.

B. Chính trị xã hội.

C. Văn hóa nghệ thuật.

D. Thực nghiệm khoa học.

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong các hoạt động thực tiễn sau, hoạt động nào là cơ bản nhất, quyết định các hoạt động khác?

A.   Hoạt động văn hóa – nghệ thuật.

B.   Hoạt động chính trị - xã hội.

C.   Hoạt động thực nghiệm khoa học.

D.   Hoạt động sản xuất vật chất.

Xem lời giải »


Câu 8:

Mọi hiểu biết của con người đều trực tiếp nảy sinh từ yếu tố nào dưới đây?

A. Nhận thức.

B. Lao động.

C. Nghiên cứu.

D. Thực tiễn.

Xem lời giải »


Câu 9:

Những tri thức về thiên văn, trồng trọt,… của người xưa đều được hình thành từ việc quan sát thời tiết, chu kì vận động của mặt trăng, mặc trời, sự đúc kết kinh nghiệm từ thực tế gieo trồng hàng năm. Điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?

A.   Thực tiễn là động lực của nhận thức.

B.   Thực tiễn là mục đích của nhận thức.

C.   Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.

D.   Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong xã hội, do thực tế yêu cầu, các nhà khoa học liên tục nghiên cứu và điều chế ra nhiều loại thuốc mới để chữa bệnh cho các bệnh nhân. Điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Thực tiễn là động lực của nhận thức.

B. Thực tiễn là mục đích của nhận thức.

C. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong xã hội, do thực tế yêu cầu, các nhà khoa học liên tục nghiên cứu và điều chế ra nhiều loại thuốc mới để chữa bệnh cho các bệnh nhân. Điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Thực tiễn là động lực của nhận thức.

B. Thực tiễn là mục đích của nhận thức.

C. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.

Xem lời giải »


Câu 12:

Chủ tịch Hồ Chí Minh đã từng nói: “Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông”. Điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Thực tiễn là động lực của nhận thức.

B. Thực tiễn là mục đích của nhận thức.

C. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.

Xem lời giải »


Câu 13:

Tri thức của con người về sự vật, hiện tượng có thể là đúng đắn hoặc sai lầm. Chỉ có đem những tri thức đó kiểm nghiệm qua thực tiễn mới đánh giá được tính đúng đắn hay sai lầm của chúng. Điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Thực tiễn là động lực của nhận thức.

B. Thực tiễn là mục đích của nhận thức.

C. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.

Xem lời giải »


Câu 14:

Dựa vào hiểu biết về thực tiễn, em cần làm gì dưới đây để nâng cao kiến thức, hoàn thiện bản thân?

A. Đọc thật nhiều sách là có thể học giỏi, có nhiều kiến thức.

B. Học đi đôi với hành, vừa học tập tốt vừa tích cực tham gia hoạt động tập thể, hoạt động xã hội.

C. Chỉ cần học thật giỏi trên lớp là sẽ có thể thành công.

D. Không cần học mà tham gia lao động luôn, qua lao động sẽ có kiến thức.

Xem lời giải »


Câu 15:

Dựa vào hiểu biết về thực tiễn, em cần làm gì dưới đây để nâng cao kiến thức, hoàn thiện bản thân?

A. Đọc thật nhiều sách là có thể học giỏi, có nhiều kiến thức.

B. Tích cực học tập, vận dụng tri thức vào thực tiễn.

C. Chỉ cần học thật giỏi trên lớp là sẽ có thể thành công.

D. Không cần học mà tham gia lao động luôn, qua lao động sẽ có kiến thức.

Xem lời giải »


Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm giáo dục công dân 10 có lời giải hay khác: