X

1000 câu trắc nghiệm GDCD 10

Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 16 (có đáp án): Tự hoàn thiện bản thân (phần 4)


Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 16 (có đáp án): Tự hoàn thiện bản thân (phần 4)

Câu 1: Không ngừng rèn luyện, phát huy ưu điểm, khắc phục khuyết điểm để bản thân ngày một tốt hơn, tiến bộ hơn, là biểu hiện của

A. tự hoàn thiện bản thân.

B. phê bình và tự phê bình.

C. đức tính kiên trì.

D. đức tính khiêm tốn.

Câu 2: Hành vi, việc làm nào dưới đây là biểu hiện tự hoàn thiện bản thân?

A. Chăm học để có kết quả cao.

B. Học hỏi tất cả mọi người.

C. Tích cực lao động, sản xuất để tạo ra nhiều sản phẩm.

D. Không ngừng học tập, tu dưỡng để ngày một tiến bộ.

Câu 3: Hành vi, việc làm nào dưới đây là biểu hiện tự hoàn thiện bản thân?

A. Luôn đề cao bản thân.

B. Khắc phục khuyết điểm.

C. Tự quyết định mọi việc làm.

D. Luôn làm theo ý người khác.

Câu 4: Điều gì dưới đây quan trọng mà mỗi người cần có để tự hoàn thiện bản thân?

A. Có người giúp đỡ thường xuyên.

B. Có điều kiện về kinh tế gia đình.

C. Biết làm việc và nghỉ ngơi đúng kế hoạch đã định.

D. Biết lập kế hoạch tu dưỡng, rèn luyện và phấn đấu thực hiện.

Câu 5: Xã hội không ngừng phát triển, luôn đề ra những yêu cầu mới, cao hơn đối với mỗi thành viên, nên mỗi người cần phải

A. tự học tập, lao động.

C. rèn luyện đạo đức theo yêu cầu của xã hội.

B. tự hoàn thiện bản thân.

D. rèn luyện thể chất để học tập và lao động.

Câu 6: Tự hoàn thiện bản thân là một phẩm chất quan trọng của người thanh niên trong xã hội hiện đại, giúp cho mỗi cá nhân

A. có cuộc sống tốt đẹp.

B. ngày một phát triển tốt hơn.

C. ngày một văn minh tiến bộ.

D. ngày một khôn lớn hơn.

Câu 7: Tự nhận thức về điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, quyết tâm khắc phục điểm yếu, phát huy điểm mạnh là biểu hiện nào dưới đây của mỗi người

A. sống có mục đích.

B. tự nhận thức bản thân.

C. sống có ý chí.

D. tự hoàn thiện bản thân.

Câu 8: Để tự hoàn thiện bản thân, mỗi người cần phải

A. có nhiệt huyết với công việc.

B. có tinh thần trách nhiệm.

C. tích cực lao động hằng ngày để có cuộc sống tốt hơn.

D. có kế hoạch và quyết tâm phấn đấu, rèn luyện bản thân.

Câu 9: Bị bạn bè rủ rê, Minh thường hay ăn chơi lêu lổng, dẫn đến sao nhãng việc học hành. Được gia đình bạn bè khuyên nhủ, minh đã quyết tâm phấn đấu rèn luyện và trở thành một học sinh giỏi. Việc làm của Minh là biểu hiện phẩm chất nào dưới đây của học sinh?

A. Tự nguyện, tự giác.

B. Tự phê bình và phê bình.

C. Tự hoàn thiện bản thân.

D. Tự thay đổi tính cách.

Câu 10: Hoàng và Thanh trao đổi với nhau về chủ đề tự hoàn thiện bản thân. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây của Hoàng và Thanh ?

A. Tự hoàn thiện bản thân là việc làm không cần thiết.

B. Chỉ có người nào yếu kém mới cần phải tự hoàn thiện bản thân.

C. Tự hoàn thiện bản thân là yêu cầu cần thiết đối với mỗi người.

D. Trẻ em không cần phải tự hoàn thiện bản thân.

Câu 11: Tự nhận thức đúng những điểm mạnh, điểm yếu của bản thân đối chiếu với các chuẩn mực đạo đức xã hội là việc làm cần thiết để

A. sống có đạo đức.

B. tự hoàn thiện bản thân.

C. sống hòa nhập.

D. tự nhận thức đúng về mình.

Câu 12: Người không biết tự hoàn thiện bản thân sẽ

A. không hoàn thành nhiệm vụ.

B. trở nên lạc hậu.

C. làm việc kém hiệu quả.

D. bị mọi người xa lánh.

Câu 13: Ai cũng cần tự hoàn thiện mình để phát triển và đáp ứng được

A. những đòi hỏi của xã hội.

B. niềm tin của mọi người.

C. những nhu cầu của cuộc sống.

D. những mong muốn của bản thân.

Câu 14: Để tự hoàn thiện bản thân, mỗi người cần phải làm gì?

A. Không cần làm gì cả.

B. Trông cậy vào sự giúp đỡ của người khác.

C. Để mặc cho công việc sẽ hoàn thiện mình.

D. Quyết tâm thực hiện kế hoạch rèn luyện mình.

Câu 15: câu nào dưới đây nói về tự hoàn thiện bản thân?

A. Học một hiểu mười.

B. Có chí thì nên.

C. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.

D. Năng nhặt chặt bị.

Câu 16: Tự nhận thức đúng về bản thân không phải là điều dễ dàng, mà cần phải qua

A. rèn luyện.

B. học tập.

C. thực hành.

D. lao động.

Câu 17: Điểm quan trọng nhất để tự hoàn thiện bản thân là cần xác định được

A. khả năng của bản thân.

B. vẻ đẹp tâm hồn của bản thân.

C. điểm mạnh, điểm yếu của bản thân.

D. sức mạnh của bản thân.

Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 10 (GDCD 10) chọn lọc, có đáp án hay khác: