X

1000 câu trắc nghiệm GDCD 10

Top 50 câu hỏi trắc nghiệm công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 câu hỏi trắc nghiệm công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình có lời giải chi tiết giúp học sinh 10 biết cách làm câu hỏi & ôn luyện trắc nghiệm môn giáo dục công dân.

Top 50 câu hỏi trắc nghiệm công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình (mới nhất)

Câu 1:

Sự rung cảm, quyến luyến sâu sắc giữ hai người khác giới, ở họ có sự hòa quyện nhiều mặt làm cho họ có nhu cầu gần gũi gắn bó với nhau là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. Tình yêu.

B. Tình bạn.

C. Tình đồng đội.

D. Tình đồng hương.

Xem lời giải »


Câu 2:

Tình yêu không chỉ điều chỉnh hành vi của con người mà còn làm bộc lộ phẩm chất

A. đạo đức cá nhân.

B. đạo đức xã hội.

C. cá tính con người.

D. nhân cách con người.

Xem lời giải »


Câu 3:

Xã hội không can thiệp đến tình yêu cá nhân nhưng có trách nhiệm hướng dẫn mọi người có

A. quan niệm đúng đắn về tình yêu.

B. quan niệm thức thời về tình yêu.

C. quan điểm rõ ràng về tình yêu.

D. cách phòng ngừa trong tình yêu.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tình yêu là tình cảm sâu sắc, đáng trân trọng của mỗi cá nhân nhưng không hoàn toàn là việc

A. riêng của cá nhân.

B. tự nguyện của cá nhân.

C. bắt buộc của cá nhân.

D. phải làm của cá nhân.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tình yêu bắt nguồn và bị chi phối bởi những quan niệm, kinh nghiệm sống của

A. những người yêu nhau.

B. gia đình.

C. xã hội.

D. cộng đồng.

Xem lời giải »


Câu 6:

Biểu hiện nào dưới đây không phải là tình yêu chân chính?

A. Lợi dụng tình cảm để trục lợi cá nhân.

B. Có sự chân thanh, tin cậy từ hai phía.

C. Quan tâm sâu sắc không vụ lợi.

D. Có tình cảm chân thực, quyến luyến.

Xem lời giải »


Câu 7:

Điều nào dưới đây nên tránh trong tình yêu nam nữ?

A. Có quan hệ tình dục trước hôn nhân.

B. Có tình cảm trong sang, lành mạnh.

C. Có hiểu biết về giới tính.

D. Có sự thông cảm sâu sắc cho nhau.

Xem lời giải »


Câu 8:

Điều nào dưới đây cần tránh trong quan hệ tình yêu giữa hai người?

A. Yêu nhau vì lợi ích.

B. Tôn trọng người yêu.

C. Tặng quà cho người yêu.

D. Quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.

Xem lời giải »


Câu 9:

Tình yêu chân chính không có biểu hiện nào dưới đây?

A. Ghen tuông, giận hờn vô cớ.

B. Trung thực, chân thành từ hai phía.

C. Thông cảm, hiểu biết và giúp đỡ lẫn nhau.

D. Quan tâm, chăm sóc cho nhau.

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong tình bạn khác giới, cần chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp?

A. Cư xử lịch thiệp, đàng hoàng.

B. Thân mật và gần gũi.

C. Quan tâm và chăm sóc.

D. Lấp lửng trong cách ứng xử.

Xem lời giải »


Câu 11:

Việc làm nào dưới đây không cần tránh trong quan hệ tình yêu?

A. Có sự quan tâm, chăm sóc nhau.

B. Yêu một lúc nhiều người.

C. “ Đứng núi này trông núi nọ”.

D. Tình yêu sét đánh.

Xem lời giải »


Câu 12:

Quan niệm nào dưới đây phù hợp với chế độ hôn nhân của nước ta hiện nay?

A. Môn đăng hộ đối.

B. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.

C. Trai năm thê bảy thiếp.

D. Tình chồng nghĩa vợ thảo ngay trọn đời.

Xem lời giải »


Câu 13:

Độ tuổi quy định kết hôn đối với nữ ở nước ta là từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?

A. 18 tuổi.

B. 19 tuổi.

C. 20 tuổi.

D. 21 tuổi.

Xem lời giải »


Câu 14:

Độ tuổi quy định kết hôn đối với nam ở nước ta là từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?

A. 18 tuổi.

B. 19 tuổi.

C. 20 tuổi.

D. 21 tuổi.

Xem lời giải »


Câu 15:

Hôn nhân thể hiện quyền và nghĩa vụ của vợ chồng với nhau và được

A. pháp luật và gia đình bảo vệ.

B. gia đình công nhận và bảo vệ.

C. hai người yêu nhau thỏa thuận.

D. bạn bè hai bên thừa nhận.

Xem lời giải »


Câu 16:

Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A. Tình yêu chân chính.

B. Cơ sở vật chất.

C. Nền tảng gia đình.

D. Văn hóa gia đình.

Xem lời giải »


Câu 17:

Trong chế độ phong kiến, hôn nhân thường dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A. Lợi ích kinh tế.

B. Lợi ích xã hội.

C. Tình yêu chân chính.

D. Tình bạn lâu năm.

Xem lời giải »


Câu 18:

Tự do trong hôn nhân thể hiện qua việc cá nhân được

A. kết hôn theo luật định.

B. lấy bất cứ ai mà mình thích.

C. kết hôn ở độ tuổi mình thích.

D. lấy vợ, chồng theo ý muốn gia đình.

Xem lời giải »


Câu 19:

một trong những nội dung của hôn nhân tiến bộ là

Xem lời giải »


Câu 20:

Phương án nào dưới đây đúng khi bàn về hôn nhân?

A. Hôn nhân phải dựa trên cơ sở tình yêu.

B. Hôn nhân phải dựa vào lợi ích kinh tế.

C. Hôn nhân phải được sự đồng ý của bố mẹ.

D. Hôn nhân phải môn đăng hộ đối.

Xem lời giải »


Câu 21:

Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ còn thể hiện ở quyền tự do trong vấn đề nào dưới đây?

A. Li hôn.

B. Tái hôn..

C. Chia tài sản.

D. Chia con cái.

Xem lời giải »


Câu 22:

Một trong những nội dung cơ bản của chế độ hôn nhân hiện nay ở nước ta là hôn nhân

A. một vợ, một chồng và bình đẳng.

B. ép buộc và dựa trên lợi ích kinh tế.

C. tự do và dựa vào nền tảng gia đình.

D. có sự trục lợi về kinh tế.

Xem lời giải »


Câu 23:

Vợ chồng luôn tôn trọng ý kiến, nhân phẩm và danh dự của nhau là biểu hiện của

A. bình đẳng trong quan hệ vợ chồng.

B. bình đẳng trong xã hội.

C. truyền thống đạo đức.

D. quy định pháp luật.

Xem lời giải »


Câu 24:

Cộng đồng người cùng chung sống và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ hôn nhân và huyết thống được gọi là

A. gia đình.

B. làng xã.

C. dòng họ

D. khu dân cư.

Xem lời giải »


Câu 1:

Quan hệ vợ chồng được hình thành trên cơ sở tình yêu và được

A. Pháp luật bảo vệ.

B. Gia đình bảo đảm

C. Gia đình đồng ý.

D. Chính quyền địa phương công nhận.

Xem lời giải »


Câu 2:

Câu nào dưới đây không nói về tình cảm gắn bó giữa vợ và chồng

A. Giàu đổi bạn, sang đổi vợ.

B. Thuận vợ,thuận chồng tát Biển Đông cũng cạn.

C. Chồng em áo rách em thương.

D. Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu.

Xem lời giải »


Câu 3:

Gia đình không có chức năng nào dưới đây?

yA. Duy trì nòi giống.

B. Nuôi dưỡng, giáo dục con cái.

C. Tổ chức đời sống gia đình.

D. Bảo vệ môi trường.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cha mẹ có trách nhiệm yêu thương, nuôi dưỡng và tạo điều kiện cho con cái được học tập, không phân biệt đối xử giữa các con là thể hiện nội dung quan hệ nào dưới đây trong gia đình?

A. Cha mẹ và con.

B. Cha mẹ và con đẻ.

C. Cha mẹ và con nuôi.

D. Cha mẹ và họ hàng.

Xem lời giải »


Câu 5:

Câu nào dưới đây thể hiện sự biết ơn của con cái đối với cha mẹ?

A. Công cha, nghĩa mẹ, ơn thầy.

B. Cha mẹ sinh con Trời sinh tính.

C. Con hơn cha là nhà có phúc.

D. Con dại cái mang.

Xem lời giải »


Câu 6:

Gia đình được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào dưới đây?

A. Hôn nhân và huyết thống.

B. Hôn nhân và họ hàng.

C. Họ hàng và nuôi dưỡng.

D. Huyết thống và họ hàng.

Xem lời giải »


Câu 7:

Khi đến tuổi trưởng thành, con người xuất hiện một dạng tình cảm đặc biệt đó là

A. Tình bạn.

B. Tình thương.

C. Tình yêu.

D. Tình người.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tình yêu là sự rung cảm và quyến luyến sâu sắc giữa hai người khác giới. Ở họ có nhiều mặt

A. Khác biệt với nhau.

B. Phù hợp với nhau.

C. Đối lập với nhau.

D. Gần gũi với nhau.

Xem lời giải »


Câu 9:

Tình yêu bắt nguồn và bị chi phối bởi những quan niệm, kinh nghiệm sống của những người yêu nhau, đồng thời luôn đặt ra những vấn đề mà xã hội cần phải quan tâm, chăm lo như việc kết hôn, xây dựng gia đình hạnh phúc, tiến bộ. Vì vậy, tình yêu mang tính

A. Chủ quan.

B. Khách quan.

C. Lịch sử.

D. Xã hội.

Xem lời giải »


Câu 10:

Xã hội không can thiệp đến tình yêu cá nhân nhưng có trách nhiệm hướng dẫn mọi người có quan niệm đúng đắn về tình yêu, đặc biệt ở những người bắt đầu bước sang tuổi

A. Thanh niên.

B. Trưởng thành.

C. Kết hôn.

D. Lao động.

Xem lời giải »


Câu 11:

Tình yêu chân chính là tình yêu trong sáng và lành mạnh, phù hợp với quan niệm

A. Lối sống của mỗi người.

B. Đạo đức tiến bộ của xã hội.

C. Môn đăng hộ đối.

D. Nam nữ thụ thụ bất thân.

Xem lời giải »


Câu 12:

Nội dung nào không phải là biểu hiện của một tình yêu chân chính?

A. Có tình cảm chân thực, sự quyến luyến, gắn bó.

B. Có sự quan tâm sâu sắc đến nhau, không vụ lợi.

C. Có sự chân thành, tin cậy và tôn trọng từ cả hai phía.

D. Có sự kiểm soát, kiềm chế, nghi ngờ lẫn nhau.

Xem lời giải »


Câu 13:

Tình yêu chân chính làm con người trưởng thành và hoàn thiện hơn, là động lực mạnh mẽ để các cá nhân vươn lên

A. Làm giàu cho chính mình.

B. Đi đến thành công.

C. Tự hoàn thiện bản thân.

D. Xây dựng xã hội.

Xem lời giải »


Câu 14:

Đâu là biểu hiện cần tránh trong tình yêu?

A. Đồng cảm, chia sẻ, giúp nhau cùng tiến bộ.

B. Quan tâm sâu sắc đến, không vụ lợi.

C. Chân thành, tin cậy và tôn trọng từ cả hai phía.

D. Yêu để chứng tỏ khả năng chinh phục bạn khác giới.

Xem lời giải »


Câu 15:

Quan hệ giữa vợ và chồng sau khi đã kết hôn được gọi là

A. Gia đình.

B. Hôn nhân.

C. Huyết thống.

D. Xã hội.

Xem lời giải »


Câu 16:

Hôn nhân thể hiện nghĩa vụ, quyền lợi và quyền hạn của vợ chồng đối với nhau, được công nhận và bảo vệ bởi

A. Pháp luật.

B. Đạo đức.

C. Dư luận xã hội.

D. Cha mẹ hai bên.

Xem lời giải »


Câu 17:

Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ được thể hiện qua hôn nhân dựa trên cơ sở tình yêu chân chính, tự do kết hôn theo luật định, đảm bảo về mặt pháp lí và

A. Phải đăng kí kết hôn theo luật định.

B. Được làng xóm công nhận.

C. Được tự do li hôn.

D. Do bố mẹ hai bên đồng tình lựa chọn.

Xem lời giải »


Câu 18:

Nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng trong quan hệ giữa vợ và chồng?

A. Hỗ trợ nhau, cùng nhau chia sẻ việc nhà và chăm sóc con cái.

B. Vợ là phụ nữ nên phụ trách toàn bộ việc chăm sóc nuôi dạy con.

C. Chồng là đàn ông nên phải chịu trách nhiệm kiếm tiền nuôi gia đình.

D. Vợ và chồng cần phải chia đôi công việc, trách nhiệm ngang bằng nhau.

Xem lời giải »


Câu 19:

Gia đình là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản nào?

A. Cưới hỏi và nội ngoại.

B. Hôn nhân và huyết thống.

C. Cưới hỏi và huyết thông.

D. Hôn nhân và con cái.

Xem lời giải »


Câu 20:

Chức năng nào không phải là chức năng cơ bản của gia đình?

A. Chức năng kinh tế.

B. Chức năng duy trì nòi giống.

C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục con cái.

D. Chức năng lao động.

Xem lời giải »


Câu 21:

Theo em, quan niệm nào sau đây là đúng?

A. Hôn nhân tiến bộ nên được tự do sống thử.

B. Tình yêu chân chính dẫn đến hôn nhân bền vững.

C. Tự do yêu đương nên cần yêu một lúc nhiều người để có nhiều lựa chọn.

D. Thời hiện đại, tình yêu đi liền với tình dục.

Xem lời giải »


Câu 22:

Nội dung nào sau đây không thuộc nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta hiện nay?

A. Hôn nhân dựa trên cơ sở tình yêu chân chính.

B. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ.

C. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.

D. Hôn nhân phải làm đám cưới và được làng xóm láng giềng thừa nhận.

Xem lời giải »


Câu 23:

Quan niệm nào dưới đây phù hợp với chế độ hôn nhân hiện đại ở nước ta?

A. Đàn ông được lấy nhiều vợ.

B. Phụ nữ chỉ được lấy duy nhất một chồng.

C. Chỉ chấp nhận một vợ một chồng.

D. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.

Xem lời giải »


Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm giáo dục công dân 10 có lời giải hay khác: