X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

53 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 29)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 53 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Toán.

53 bài tập trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2024 cực hay có đáp án ( Phần 29)

Câu 1:

Cho tam giác ABC có A^=70° , điểm M thuộc cạnh BC. Vẽ điểm D đối xứng với M qua AB, vẽ điểm E đối xứng với M qua AC. Chứng minh rằng AD = AE.

Xem lời giải »


Câu 2:

Một thửa ruộng hình chữ nhật chu vi bằng 0,3 km, có chiều dài gấp 32  chiều rộng. Người ta mở rộng thửa ruộng đó theo chiều dài và theo chiều rộng, mỗi chiều 5m để được một hình chữ nhật mới. Hỏi diện tích của thửa ruộng mới là bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu hec- ta.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho 3 điểm A, B, C bất kì và 1 điểm O khác điểm A, B, C. Có bao nhiêu tia gốc O và đi qua 1 trong 3 điểm A, B, C.

Xem lời giải »


Câu 4:

Bạn Anh có 400 000 đồng tiền tiết kiệm. Bạn Anh tính sẽ dùng 58  số tiền để ủng hộ các bạn học sinh nghèo, bạn giữ cho mình 70 000 đồng để ăn quà. Số tiền còn lại Anh dùng để mua một số tập, một cuốn tập có giá là 8000 đồng. Hỏi bạn Anh đã mua được bao nhêu quyển tập?

Xem lời giải »


Câu 5:

Bạn Bình có 400 nghìn đồng tiết kiệm. Bạn tính sẽ dùng 58  số tiền để ủng hộ các bạn học sinh nghèo, bạn giữ lại cho mình 90 nghìn đồng để ăn quà. Số tiền còn lại bạn dùng để mua tập, mỗi cuốn tập giá 8 nghìn đồng. Hỏi Bình mua được bao nhiêu cuốn tập?

Xem lời giải »


Câu 6:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 32  chiều rộng. Các số đo chiều dài và chiều rộng theo đơn vị mét là số tự nhiên. Biết rằng diện tích của mảnh vườn đó nằm trong khoảng từ 90m2 đến 100m2. Vậy chu vi mảnh vườn đó là bao nhiêu mét?

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm số tự nhiên a, b biết rằng

a, a − b = 5 và BCNN(a, b) = 60.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm số tự nhiên a, b biết rằng

b, ƯCLN(a, b) = 5 và BCNN(a, b) = 150.

Xem lời giải »


Câu 9:

Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15 bằng 2 cách.

Xem lời giải »


Câu 10:

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

42dm 4cm = .... dm.

Xem lời giải »


Câu 11:

Chứng minh: n2 + n chia hết cho 2

Xem lời giải »


Câu 12:

CMR: với n là số tự nhiên nếu n là số lẻ thì n2 chia cho 4 dư 1.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho 3 đơn thức 12a2bc2,23a3b3c,32a5b2c3 (a, b, c 0). Hỏi 3 đa thức trên cùng nhận giá trị âm được không? Vì sao?

Xem lời giải »


Câu 14:

6,5 hecta bằng bao nhiêu mét vuông?

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong thúng có 210 quả quýt và cam. Mẹ đã bán 60 quả quýt, lúc này số quýt còn lại bằng 23  số cam. Hỏi lúc đầu trong thúng có bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả quýt?

Xem lời giải »


Câu 16:

An và Bình mua chung 45 quyển vở và phải trả hết số tiền là 72000 đồng. Biết An phải trả nhiều hơn Bình 11200 đồng. Hỏi mỗi bạn đã mua bao nhiêu quyển vở.

Xem lời giải »


Câu 17:

Ba bạn Lan, Đào, Hồng có tất cả 27 cái kẹo. Nếu Lan cho Đào 5 cái, Đào cho Hồng 3 cái, Hồng cho lại Lan một cái thì số kẹo của ba bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy cái kẹo?

Xem lời giải »


Câu 18:

Bạn Hải cho các viên bi vào hộp lần lượt theo thứ tự là: bi xanh, bi đỏ, bi vàng rồi lại đến bi xanh, bi đỏ, bi vàng ... cứ như vậy. Hỏi:

a) Viên bi thứ 100 có màu gì?

Xem lời giải »


Câu 19:

b) Muốn có 10 viên bi đỏ thì phải bỏ vào hộp ít nhất bao nhiêu viên bi?

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho (2a + 7b) chia hết cho 3 (a, b thuộc ℕ). CMR: (4a + 2b) chia hết cho 3.

Xem lời giải »


Câu 21:

Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn x2 – x – a = 0 với a là số nguyên tố.

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết AH = 12cm , HC = 16cm. Tính diện tích tam giác ABC.

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao (H thuộc BC), biết AH = 12cm, HC = 16cm. Tính HB và cosC.

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho tam giác ABC góc A = 90°. Gọi E, G, F là trung điểm của AB, BC, AC. Từ E kẻ đường song song với BF, đường thẳng này cắt GF tại I.

a) Tứ giác AEGF là hình gì?

Xem lời giải »


Câu 25:

b) Chứng minh tứ giác BEIF là hình bình hành.

Xem lời giải »


Câu 26:

c) Chứng minh tứ giác AGCI là hình thoi.

Xem lời giải »


Câu 27:

Có 33 con chim đậu trên một sân hình vuông cạnh 4m. Chứng minh rằng có ít nhất 3 con chim đậu bên trong hoặc trên cạnh của 1 hình vuông cạnh 1m.

Xem lời giải »


Câu 28:

Mai dùng 25000 đồng mua bút. Có hai loại bút: Loại 1 giá 2000 đồng một chiếc; loại 2 giá 1500 đồng một chiếc. Mai sẽ mua được nhiều nhất bao nhiêu bút nếu:

a. Mai chỉ mua bút loại 1.

b. Mai chỉ mua bút loại 2.

c. Mua cả hai loại bút với số lượng như nhau.

Xem lời giải »


Câu 29:

Bạn Mai dùng 25000 đồng mua bút. Có hai loại bút : loại I giá 2000 đồng một chiếc, loại II giá 1500 đồng một chiếc. Bạn Mai mua được nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu: Mai chỉ mua bút loại II.

Xem lời giải »


Câu 30:

Một bếp ăn chuẩn bị đủ thực phẩm cho 300 người ăn trong 4 ngày. Vì có thêm một số người đến ăn nên số thực phẩm đó chỉ đủ ăn trong 3 ngày. Hỏi số người mới đến là bao nhiêu? (Mức ăn như nhau).

Xem lời giải »


Câu 31:

Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài bằng  32 chiều rộng và hơn chiều rộng 10m.

Xem lời giải »


Câu 32:

Một số chia 4 dư 3, chia 17 dư 9, chia 19 dư 13. Hỏi số đó chia cho 1292 thì dư bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 33:

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 360m, chiều rộng bằng 27  chiều dài.

a) Tính diện tích thửa ruộng đó theo đơn vị đo ha.

Xem lời giải »


Câu 34:

b) Biết trung bình cứ 100m2 của thửa ruộng thu được 75kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc.

Xem lời giải »


Câu 35:

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 360 m. Chiều rộng bằng 12  chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Xem lời giải »


Câu 36:

Một đơn vị chuẩn bị đủ gạo cho 300 người ăn trong 16 ngày. Nhưng sau đó có một số người đến nên chỉ ăn đủ trong 12 ngày. Biết mức ăn của mỗi người là như nhau. Hỏi số người đến thêm là bao nhiêu người?

Xem lời giải »


Câu 37:

Một đơn vị có 45 người đã chuẩn bị đủ gạo ăn trong 15 ngày. Sau khi ăn được 5 ngày đơn vị đó tiếp nhận thêm 5 người nữa. Hãy tính xem số gạo còn lại đủ cho đơn vị ăn trong bao nhiêu ngày?

Xem lời giải »


Câu 38:

Rút gọn biểu thức sau: x2+y23+z2x23y2+z23 .

Xem lời giải »


Câu 39:

Rút gọn phân thức sau: 35278+29111581612319 .

Xem lời giải »


Câu 40:

So sánh: 231  và 10.

Xem lời giải »


Câu 41:

So sánh : 233  và 10.

Xem lời giải »


Câu 42:

Viết số bé nhất có 5 chữ số và có tổng các chữ số bằng 40.

Xem lời giải »


Câu 43:

Khối 6 của trường chưa tới 400 học sinh khi xếp hàng 10,12,15 đều dư 3 nhưng nếu xếp hàng 11 thì không dư . Tính số học sinh khối 6.

Xem lời giải »


Câu 44:

Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 3, cho 4, cho 5 có số dư lần lượt là 1, 3, 1.

Xem lời giải »


Câu 45:

Tìm số x thuộc ℤ biết x + 1 + x + 3 + x + 5 + ... + x + 99 = 0.

Xem lời giải »


Câu 46:

Tổng hai số chẵn bằng 70. Tìm 2 số đó, biết giữa chúng 5 là số lẻ.

Xem lời giải »


Câu 47:

Tìm x biết: 5x+12=23 .

Xem lời giải »


Câu 48:

Ở một lớp học, nếu xếp mỗi bàn 4 bạn thì có 1 bạn chưa có chỗ ngồi, nếu xếp mỗi bàn 5 bạn thì thừa 2 bàn. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh và bao nhiêu bàn?

Xem lời giải »


Câu 49:

12 viết dưới dạng phân số thập phân là bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 50:

Trung bình cộng số tuổi của bố, tuổi An và tuổi Hồng là 19. Tuổi bố hơn số tuổi của An và hồng là 2 tuổi. Hồng kém An 8 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người.

Xem lời giải »


Câu 51:

Tìm hai số biết hiệu là 603, biết rằng khi thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn.

Xem lời giải »


Câu 52:

Tổng hai số là 724. Tìm số lớn biết rằng khi xóa chữ số 7 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé.

Xem lời giải »


Câu 53:

Bác Vinh mua 1425 viên gạch bông để lát nền nhà. Bác dự tính sẽ thừa ra 125 viên đủ để lát 5m2 khu vệ sinh. Hỏi diện tích nền nhà cần lát gạch bông của bác Vinh là bao nhiêu mét vuông?

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: