X

Toán 8 Kết nối tri thức

Giải Toán 8 trang 12 Tập 2 Kết nối tri thức


Với Giải Toán 8 trang 12 Tập 2 trong Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số Toán lớp 8 Tập 2 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 12.

Giải Toán 8 trang 12 Tập 2 Kết nối tri thức

Bài 6.8 trang 12 Toán 8 Tập 2: Tìm đa thức thích hợp cho dấu “?”.

yx4x=?x4.

Lời giải:

Ta có: yx4x=(xy)(x4)=xyx4 . Vậy đa thức cần tìm là x – y.

Bài 6.9 trang 12 Toán 8 Tập 2: Rút gọn các phân thức sau:

a) 5x+1025x2+50 ;                          

b) 45x(3x)15x(x3)3 ;                                 

c) (x21)2(x+1)(x3+1) .

Lời giải:

a) 5x+1025x2+50=5(x+2)25(x2+2)=x+25(x2+2) ;

b) 45x(3x)15x(x3)3=45x(x3)15x(x3)3=3(x3)2 ;

c)  (x21)2(x+1)(x3+1)=(x21)(x21)(x+1)(x+1)(x2x+1)

=(x1)(x+1)(x1)(x+1)(x+1)(x+1)(x2x+1)=(x1)2x2x+1.

Bài 6.10 trang 12 Toán 8 Tập 2: Cho phân thức P=x+1x21 .

a) Rút gọn phân thức đã cho, kí hiệu Q là phân thức nhận được.

b) Tính giá trị của P và Q tại x = 11. So sánh hai kết quả đó.

Lời giải:

a) P=x+1x21=x+1(x+1)(x1)=1x1 . Vậy Q=1x1 .

b) P(11)=11+11121=12120=110 ; Q(11)=1111=110 . Ta thấy hai kết quả cùng bằng 110 .

Bài 6.11 trang 12 Toán 8 Tập 2: Tìm a sao cho hai phân thức sau bằng nhau:

5xx+1 và ax(x1)(1x)(x+1) .

Lời giải:

Ta có ax(x1)(1x)(x+1)=ax(1x)(1x)(x+1)=axx+1  nên để hai phân thức 5xx+1  và ax(x1)(1x)(x+1)  bằng nhau thì 5x = –ax hay a = –5.

Bài 6.12 trang 12 Toán 8 Tập 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a) 1x38  và 342x ;                         

b) xx21  và 1x2+2x+1 .

Lời giải:

a) MTC: 2(x – 2)(x2 + 2x + 4)

1x38=22(x2)(x2+2x+4);

342x=32x2=3x2+2x+42x2x2+2x+4.

b) MTC: (x – 1)(x + 1)2

xx21= x(x+1)(x1)=x(x+1)(x1)(x+1)2;

1x2+2x+1=1(x+1)2=x1(x1)(x+1)2.

Bài 6.13 trang 12 Toán 8 Tập 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a) 1x+2;x+1x24x+4  và 52x ;          

b) 13x+3y;2xx2y2  và x2xy+y2x22xy+y2 .

Lời giải:

a) MTC: (x + 2)(x – 2)2

1x+2=(x2)2(x+2)(x2)2;

x+1x24x+4=x+1(x2)2=(x+1)(x+2)(x+2)(x2)2;

52x=5x2=5(x+2)(x2)(x+2)(x2)2.

b) MTC: 3(x + y)(x – y)2

13x+3y=13x+y=(xy)23(x+y)(xy)2;

2xx2y2=2x(x+y)(xy)=2x.3(xy)3(x+y)(xy)2;

x2xy+y2x22xy+y2=x2xy+y2(xy)2=3(x+y)(x2xy+y2)3(x+y)(xy)2.

Bài 6.14 trang 12 Toán 8 Tập 2: Cho hai phân thức 9x2+3x+127x31  và x24x16x2

a) Rút gọn hai phân thức đã cho.

b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức nhận được ở câu a.

Lời giải:

a)  Rút gọn

  9x2+3x+127x31 =9x2+3x+1(3x)313=9x2+3x+1(3x1)(9x2+3x+1)=13x1;

x24x16x2=x(x4)(4+x)(4x)=x(4x)(4+x)(4x)=xx+4.

b) Quy đồng 13x1  và xx+4 .

13x1=x+4(3x1)(x+4);

xx+4=x(3x1)(3x1)(x+4).

Lời giải bài tập Toán 8 Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: