Giải Tiếng Anh 8 Unit 3 Pronunciation trang 33 - Explore English 8


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 3 lớp 8 Pronunciation trang 33 trong Unit 3: Please don't feed the monkeys Tiếng Anh 8 Explore English (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3.

Giải Tiếng Anh 8 Unit 3 Pronunciation trang 33 - Explore English 8

A (trang 33 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Listen to the sentences. Notice how has to is pronounced /hasta/ and have to is pronounced /hafta/. (Nghe các câu. Chú ý cách has to được phát âm là /hasta/ và Have to được phát âm là /hafta/)

1. My sister has to take her lunch to school.

2. In some countries, students have to go to school on Saturdays.

Đáp án:

Học sinh tự thực hành nghe

Giải thích:

Has to được phát âm là /hasta/ và have to được phát âm là /hafta/. Đây là đặc điểm chung của tiếng Anh nói, trong đó một số từ được rút gọn hoặc rút gọn để làm cho lời nói trôi chảy và tự nhiên hơn.

Hướng dẫn dịch:

1. Em gái tôi phải mang bữa trưa đến trường.

2. Ở một số nước, học sinh phải đến trường vào thứ Bảy.

B (trang 33 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Listen and complete the sentences. (Lắng nghe và hoàn thành các câu)

1. My little brother ____ to bed at 8:00.

2. What do you _____ this week?

3. I ______ a presentation at the science fair.

4. We _____ uniforms at our school.

5. I don't _____ in my room.

6. My sister ______ her homework every day.

Đáp án:

1. My little brother goes to bed at 8:00.

2. What do you do this weekend?

3. I have a presentation at the science fair.

4. We wear uniforms at our school.

5. I don't smoke in my room.

6. My sister does her homework every day.

Giải thích:

1. Dùng thì HTĐ để chỉ hoạt động thường ngày => chia ĐT cho hợp với CN số ít: thêm “s/es’’

2. Cấu trúc What + do/does+S+ do + time?: Hỏi về ai đó làm gì vào thời gian nào

3. Thì HTĐ với CN “I’’ thì giữ nguyên ĐT thường

4. Thì HTĐ với CN “we’’ thì giữ nguyên ĐT thường

5. Câu phủ định không chia ĐT vì đã mượn trợ ĐT don’t/doesn’t

6. Dùng thì HTĐ để chỉ hoạt động thường ngày => chia ĐT cho hợp với CN số ít: thêm “s/es’’

Hướng dẫn dịch:

1. Em trai tôi đi ngủ lúc 8 giờ.

2. Cuối tuần này bạn làm gì?

3. Tôi có bài thuyết trình tại hội chợ khoa học.

4. Chúng tôi mặc đồng phục ở trường.

5. Tôi không hút thuốc trong phòng.

6. Em gái tôi làm bài tập về nhà hàng ngày.

C (trang 33 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Work with a partner. Take turns to read the sentences in B. (Làm việc cùng đối tác. Lần lượt đọc các câu ở phần B.)

Đáp án:

Học sinh tự thực hành

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3: Please don't feed the monkeys hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Explore English bộ sách Cánh diều hay khác: