X

Trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7 (có đáp án): Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Hóa học 10.

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7 (có đáp án): Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Câu 1. Nguyên tố nào có công thức oxide (với hóa trị cao nhất) là R2O5?

A. Carbon (C);

B. Sodium (Na);

C. Sulfur (S);

D. Nitrogen (N).

Câu 2. Nguyên tố nào có công thức hydroxide (với hóa trị cao nhất) là R(OH)3?

A. Aluminium(Al);

B. Sodium (Na);

C. Sulfur (S);

D. Nitrogen (N).

Câu 3. Nguyên tử X có 17 proton. Hóa trị cao nhất của X trong hợp chất với oxygen là?

A. V;

B. VI;

C. VII;

D. VIII.

Câu 4. Nguyên tố X thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là XO2. Số electron hóa trị của X là?

A. 3;

B. 4;

C. 5;

D. 6.

Câu 5. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VIIA. Công thức hóa học của hydroxide (ứng với hóa trị cao nhất) của X là?

A. H2XO3;

B. HX;

C. H2XO4;

D. HXO4.

Câu 6. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VA. Cho các phát biểu sau:

(1) X là phosphorus

(2) Oxide ứng với hóa trị cao nhất là X2O7

(3) Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất là H3XO4

(4) Hydroxide của X có tính base mạnh

Số các phát biểu đúng là?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hydroxide của các nguyên tố nhóm IA thể hiện tính base mạnh;

B. Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố nhóm VIIA (trừ fluorine) thể hiện tính acid mạnh;

C. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính base của oxide và hydroxide tương ứng tăng dần;

D. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính acid của oxide và hydroxide tương ứng tăng dần.

Câu 8. Trong các acid sau, acid nào mạnh nhất?

A. HF;

B. HCl;

C. HBr;

D. HI.

Câu 9. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính base mạnh nhất?

A. Mg(OH)2;

B. NaOH;

C. Al(OH)3;

D. Fe(OH)3.

Câu 10. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid mạnh nhất?

A. HClO4;

B. H2SiO3;

C. H3PO4;

D. H2SO4.

Câu 11. Dãy gồm các chất có tính base giảm dần là?

A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3;

B. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2;

C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH;

D. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.

Câu 12. Dãy gồm các chất có tính acid tăng dần là?

A. H2SiO3, H3PO4, HClO4, H2SO4;

B. H2SO4, HClO4, H2SiO3, H3PO4;

C. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4;

D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3.

Câu 13. Dãy gồm các chất có tính acid tăng dần là?

A. Al(OH)3; H2SiO3; H3PO4; H2SO4;

B. H2SiO3; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SO4;

C. NaOH; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SiO3;

D. H2SiO3; Al(OH)3; H3PO4; H2SO4.

Câu 14. Cho công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là XO3, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.

A. Sulfur (S);

B. Phosphorus (P);

C. Carbon (C);

D. Nitrogen (N).

Câu 15. Cho công thức hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của X là H3XO4, trong đó X chiếm 31,63% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.

A. Sulfur (S);

B. Phosphorus (P);

C. Carbon (C);

D. Nitrogen (N).

Câu 1:

Nguyên tố nào có công thức oxide (với hóa trị cao nhất) là R2O5?

A. Carbon (C);
B. Sodium (Na);
C. Sulfur (S);
D. Nitrogen (N).

Xem lời giải »


Câu 2:

Nguyên tố nào có công thức hydroxide (với hóa trị cao nhất) là R(OH)3?

A. Aluminium(Al);
B. Sodium (Na);
C. Sulfur (S);
D. Nitrogen (N).

Xem lời giải »


Câu 3:

Nguyên tử X có 17 proton. Hóa trị cao nhất của X trong hợp chất với oxygen là?

A. V;

B. VI;

C. VII;

D. VIII.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nguyên tố X thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là XO2. Số electron hóa trị của X là?

A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.

Xem lời giải »


Câu 5:

Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VIIA. Công thức hóa học của hydroxide (ứng với hóa trị cao nhất) của X là?

A. H2XO3;
B. HX;
C. H2XO4;
D. HXO4.

Xem lời giải »


Câu 6:

Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VA. Cho các phát biểu sau:

(1) X là phosphorus

(2) Oxide ứng với hóa trị cao nhất là X2O7

(3) Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất là H3XO4

(4) Hydroxide của X có tính base mạnh

Số các phát biểu đúng là?

A. 1;
B. 2;

C. 3;

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 7:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hydroxide của các nguyên tố nhóm IA thể hiện tính base mạnh;
B. Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố nhóm VIIA (trừ fluorine) thể hiện tính acid mạnh;
C. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính base của oxide và hydroxide tương ứng tăng dần;
D. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính acid của oxide và hydroxide tương ứng tăng dần.

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong các acid sau, acid nào mạnh nhất?

A. HF;
B. HCl;
C. HBr;
D. HI.

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong các chất dưới đây, chất nào có tính base mạnh nhất?

A. Mg(OH)2;
B. NaOH;
C. Al(OH)3;
D. Fe(OH)3.

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid mạnh nhất?

A. HClO4;
B. H2SiO3;

C. H3PO4;

D. H2SO4.

Xem lời giải »


Câu 11:

Dãy gồm các chất có tính base giảm dần là?

A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3;
B. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2;
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH;
D. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.

Xem lời giải »


Câu 12:

Dãy gồm các chất có tính acid tăng dần là?

A. H2SiO3, H3PO4, HClO4, H2SO4;
B. H2SO4, HClO4, H2SiO3, H3PO4;
C. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4;
D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3.

Xem lời giải »


Câu 13:

Dãy gồm các chất có tính acid tăng dần là?

A. Al(OH)3; H2SiO3; H3PO4; H2SO4;
B. H2SiO3; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SO4;
C. NaOH; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SiO3;
D. H2SiO3; Al(OH)3; H3PO4; H2SO4.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là XO3, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.

A. Sulfur (S);

B. Phosphorus (P);

C. Carbon (C);
D. Nitrogen (N).

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho công thức hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của X là H3XO4, trong đó X chiếm 31,63% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.

A. Sulfur (S);
B. Phosphorus (P);
C. Carbon (C);
D. Nitrogen (N).

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: