X

Trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 10 (có đáp án): Liên kết cộng hóa trị - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Bài 10: Liên kết cộng hóa trị sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Hóa học 10.

Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 10 (có đáp án): Liên kết cộng hóa trị - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Liên kết cộng hóa trị là liên kết hình thành giữa hai nguyên tử bằng

A. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu

B. một cặp electron chung

C. một hay nhiều cặp electron chung

D. các electron hóa trị riêng

Câu 2. Liên kết giữa hai nguyên tử được hình thành bởi một cặp electron chung được gọi là

A. liên kết bội

B. liên kết đơn

C. liên kết đôi

D. liên kết ba

Câu 3. Dựa vào số cặp electron chung, liên kết cộng hóa trị được chia thành mấy loại?

A. 2 loại: liên kết σ và liên kết π

B. 2 loại: liên kết cộng hóa trị không phân cực và liên kết cộng hóa trị phân cực

C. 3 loại: liên kết đơn, liên kết đôi và liên kết ba

D. 2 loại: liên kết đơn và liên kết đôi

Câu 4. Liên kết cộng hóa trị được chia thành liên kết cộng hóa trị không phân cực và phân cực dựa vào

A. số cặp electron chung

B. sự xen phủ các orbital

C. vị trí của các cặp electron chung

D. vị trí của các electron hóa trị riêng

Câu 5. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử N đã góp 3 electron để tạo cặp electron chung. Nhờ đó mỗi nguyên tử N đã đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm

A. Xe

B. Ne

C. Ar

D. Kr

Câu 6. Cho công thức Lewis của phân tử NH3 dưới đây. Số electron dùng chung của N là

Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 10 (có đáp án): Liên kết cộng hóa trị - Chân trời sáng tạo

A. 2 electron dùng chung

B. 3 electron dùng chung

C. 6 electron dùng chung

D. 5 electron dùng chung

Câu 7. Công thức biểu diễn cấu tạo nguyên tử qua các liên kết và các electron hóa trị riêng là

A. công thức phân tử

B. công thức electron

C. công thức Lewis

D. công thức đơn giản nhất

Câu 8. Trong một phân tử CO2 có số cặp electron chung là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. Công thức electron của phân tử H2O là

A. Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 10 (có đáp án): Liên kết cộng hóa trị - Chân trời sáng tạo

B. Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 10 (có đáp án): Liên kết cộng hóa trị - Chân trời sáng tạo

C. Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 10 (có đáp án): Liên kết cộng hóa trị - Chân trời sáng tạo

D. Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 10 (có đáp án): Liên kết cộng hóa trị - Chân trời sáng tạo

Câu 10. Liên kết trong phân tử nào dưới đây là liên kết đôi?

A. NH3

B. HCl

C. O2

D. N2

Câu 11. Dựa vào giá trị độ âm điện, liên kết giữa nguyên tử H và Cl thuộc loại

A. liên kết ion

B. liên kết cộng hóa trị có cực

C. liên kết cộng hóa trị không cực

D. liên kết đơn

Câu 12. Dựa vào độ âm điện, liên kết trong phân tử nào dưới đây là liên kết cộng hóa trị không cực?

A. NaCl

B. CH4

C. H2O

D. HCl

Câu 13. Khẳng định sai

A. Liên kết được tạo nên từ xen phủ trục của hai AO gọi là liên kết σ

B. Liên kết được tạo nên từ xen phủ bên của hai AO gọi là liên kết pi π

C. Liên kết đơn còn gọi là liên kết π

D. Liên kết đôi gồm một liên kết σ và một liên kết π, liên kết ba gồm một liên kết σ và hai liên kết π

Câu 14. Các AO xen phủ tạo liên kết đơn trong phân tử Cl2

A. 2 AO s xen phủ trục tạo liên kết đơn

B. 1 AO s và 1 AO p xen phủ trục tạo liên kết đơn

C. 2 AO p xen phủ trục tạo liên kết đơn

D. 2 AO ps xen phủ bên tạo liên kết đơn

Câu 15. Cho các phân tử HF, HBr, HI, HCl. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ bền liên kết là

A. HF, HBr, HI, HCl

B. HI, HBr, HCl, HF

C. HF, HCl, HBr, HI

D. HBr, HI, HF, HCl

Câu 1:

Liên kết cộng hóa trị là liên kết hình thành giữa hai nguyên tử bằng

A. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu

B. một cặp electron chung

C. một hay nhiều cặp electron chung

D. các electron hóa trị riêng

Xem lời giải »


Câu 2:

Liên kết giữa hai nguyên tử được hình thành bởi một cặp electron chung được gọi là

A. liên kết bội

B. liên kết đơn

C. liên kết đôi

D. liên kết ba

Xem lời giải »


Câu 3:

Dựa vào số cặp electron chung, liên kết cộng hóa trị được chia thành mấy loại?

A. 2 loại: liên kết σ và liên kết π

B. 2 loại: liên kết cộng hóa trị không phân cực và liên kết cộng hóa trị phân cực

C. 3 loại: liên kết đơn, liên kết đôi và liên kết ba

D. 2 loại: liên kết đơn và liên kết đôi

Xem lời giải »


Câu 4:

Liên kết cộng hóa trị được chia thành liên kết cộng hóa trị không phân cực và phân cực dựa vào

A. số cặp electron chung

B. sự xen phủ các orbital

C. vị trí của các cặp electron chung

D. vị trí của các electron hóa trị riêng

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử N đã góp 3 electron để tạo cặp electron chung. Nhờ đó mỗi nguyên tử N đã đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm

A. Xe

B. Ne

C. Ar

D. Kr

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho công thức Lewis của phân tử NH3dưới đây. Số electron dùng chung của N là

 Cho công thức Lewis của phân tử NH3dưới đây. Số electron dùng chung của N là (ảnh 1)

A. 2 electron dùng chung

B. 3 electron dùng chung

C. 6 electron dùng chung

D. 5 electron dùng chung

Xem lời giải »


Câu 7:

Công thức biểu diễn cấu tạo nguyên tử qua các liên kết và các electron hóa trị riêng là

A. công thức phân tử

B. công thức electron

C. công thức Lewis

D. công thức đơn giản nhất

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong một phân tử CO2 có số cặp electron chung là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 9:

Công thức electron của phân tử H2O là

A.  Công thức electron của phân tử H2O là (ảnh 2)

B.  Công thức electron của phân tử H2O là (ảnh 3)

C.  Công thức electron của phân tử H2O là (ảnh 4)

D.  Công thức electron của phân tử H2O là (ảnh 5)

Xem lời giải »


Câu 10:

Liên kết trong phân tử nào dưới đây là liên kết đôi?

A. NH3

B. HCl

C. O2

D. N2

Xem lời giải »


Câu 11:

Dựa vào giá trị độ âm điện, liên kết giữa nguyên tử H và Cl thuộc loại

A. liên kết ion

B. liên kết cộng hóa trị có cực

C. liên kết cộng hóa trị không cực

D. liên kết đơn

Xem lời giải »


Câu 12:

Dựa vào độ âm điện, liên kết trong phân tử nào dưới đây là liên kết cộng hóa trị không cực?

A. NaCl

B. CH4

C. H2O

D. HCl

Xem lời giải »


Câu 13:

Khẳng định sai

A. Liên kết được tạo nên từ xen phủ trục của hai AO gọi là liên kết σ

B. Liên kết được tạo nên từ xen phủ bên của hai AO gọi là liên kết pi π

C. Liên kết đơn còn gọi là liên kết π

D. Liên kết đôi gồm một liên kết σ và một liên kết π, liên kết ba gồm một liên kết σ và hai liên kết π

Xem lời giải »


Câu 14:

Các AO xen phủ tạo liên kết đơn trong phân tử Cl2

A. 2 AO s xen phủ trục tạo liên kết đơn

B. 1 AO s và 1 AO p xen phủ trục tạo liên kết đơn

C. 2 AO p xen phủ trục tạo liên kết đơn

D. 2 AO ps xen phủ bên tạo liên kết đơn

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho các phân tử HF, HBr, HI, HCl. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ bền liên kết là

A. HF, HBr, HI, HCl

B. HI, HBr, HCl, HF

C. HF, HCl, HBr, HI

D. HBr, HI, HF, HCl

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án sách Chân trời sáng tạo hay khác: