X

Trắc nghiệm Vật lí 10 Cánh diều

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 1 (có đáp án): Chuyển động tròn - Cánh diều


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 10 bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 1: Chuyển động tròn sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Vật lí 10

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 1 (có đáp án): Chuyển động tròn - Cánh diều

Câu 1: Chọn ý sai. Chuyển động tròn đều có

A. gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

B. tốc độ góc không đổi theo thời gian.

C. quỹ đạo chuyển động là đường tròn.

D. vectơ gia tốc luôn không đổi.

Câu 2: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R, tốc độ dài là v, tốc độ góc là ω. Gia tốc hướng tâm có biểu thức:

A. aht=v2R.

B. aht=Rv2.

C. aht=ωR2.

D. aht=vω2.

Câu 3: Chọn phát biểu sai.

A. Lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng là lực hướng tâm.

B. Lực hướng tâm tác dụng lên một vật chuyển động tròn đều có độ lớn tỉ lệ với bình phương tốc độ dài của vật.

C. Khi một vật chuyển động tròn đều, hợp lực của các lực tác dụng lên vật là lực hướng tâm.

D. Gia tốc hướng tâm tỉ lệ nghịch với khối lượng vật chuyển động tròn đều.

Câu 4: Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 4 giây. Chu kì quay của bánh xe là?

A. 0,04 s.

B. 0,02 s.

C. 25 s.

D. 50 s.

Câu 5: Hai điểm A, B nằm trên cùng bán kính của một vô lăng đang quay đều cách nhau 20 cm. Điểm A ở phía ngoài có vận tốc vA = 0,6 m/s, còn điểm B có vận tốc v­B = 0,2 m/s. Tính vận tốc góc của vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay.

A. 2 (rad/s); 0,1 m.

B. 1 (rad/s); 0,2 m.

C. 3 (rad/s); 0,2 m.

D. 0,2 (rad/s); 3 m.

Câu 6: Cho một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15 cm. Tính tốc độ dài của đầu kim phút?

A. 0,145.10-3 s.

B. 0,279.10-3 s.

C. 0,279.10-4 s.

D. 0,154.10-3 s.

Câu 7: Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O, với vận tốc qua tâm là 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc, chu kì, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên đĩa cách tâm 10 cm, lấy g = 10 m/s2.

A. 10π rad/s; 0,2 s; 31,4 m/s; 98,7 m/s2.

B. 20π rad/s; 0,4 s; 3,14 m/s; 98,7 m/s.

C. 20π rad/s; 0,3 s; 3,14 m/s; 9,87 m/s2.

D. 10π rad/s; 0,2 s; 3,14 m/s; 98,7 m/s2.

Câu 8: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều tăng hay giảm bao nhiêu nếu vận tốc góc giảm còn một nửa nhưng bán kính quỹ đạo tăng 2 lần.

A. giảm 12.

B. tăng 12.

C. tăng 14.

D. giảm 14.

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính xác định. Khi tốc độ dài của vật tăng lên hai lần thì

A. tốc độ góc của vật giảm đi 2 lần.

B. tốc độ góc của vật tăng lên 4 lần.

C. gia tốc của vật tăng lên 4 lần.

D. gia tốc của vật không đổi.

Câu 10: Lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều bán kính r, có đặc điểm

A. tiếp tuyến với quỹ đạo, có độ lớn xác định bởi công thức F=mv2r .

B. hướng vào tâm quỹ đạo, có độ lớn xác định bởi công thức F=mv2r

C. tiếp tuyến với quỹ đạo, có độ lớn xác định bởi công thức F=mω2r.

D. hướng vào tâm quỹ đạo, có độ lớn xác định bởi công thức F=mv2r.

Câu 1:

Chọn ý sai. Chuyển động tròn đều có

A. gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

B. tốc độ góc không đổi theo thời gian.

C. quỹ đạo chuyển động là đường tròn.

D. vectơ gia tốc luôn không đổi.

Xem lời giải »


Câu 2:

Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R, tốc độ dài là v, tốc độ góc là ω. Gia tốc hướng tâm có biểu thức:

A. aht=v2R

B. aht=Rv2

C. aht=ωR2

D. aht=vω2

Xem lời giải »


Câu 3:

Chọn phát biểu sai.

A. Lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng là lực hướng tâm.

B. Lực hướng tâm tác dụng lên một vật chuyển động tròn đều có độ lớn tỉ lệ với bình phương tốc độ dài của vật.

C. Khi một vật chuyển động tròn đều, hợp lực của các lực tác dụng lên vật là lực hướng tâm.

D. Gia tốc hướng tâm tỉ lệ nghịch với khối lượng vật chuyển động tròn đều.

Xem lời giải »


Câu 4:

Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 4 giây. Chu kì quay của bánh xe là?

A. 0,04 s.             

B. 0,02 s.                       

C. 25 s.                          

D. 50 s.

Xem lời giải »


Câu 5:

Hai điểm A, B nằm trên cùng bán kính của một vô lăng đang quay đều cách nhau 20 cm. Điểm A ở phía ngoài có vận tốc vA = 0,6 m/s, còn điểm B có vận tốc v­B = 0,2 m/s. Tính vận tốc góc của vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay.

A. 2 (rad/s); 0,1 m.         

B. 1 (rad/s); 0,2 m.

C. 3 (rad/s); 0,2 m.

D. 0,2 (rad/s); 3 m.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15 cm. Tính tốc độ dài của đầu kim phút?

A. 0,145.10-3 s.              

B. 0,279.10-3 s.              

C. 0,279.10-4 s.              

D. 0,154.10-3 s.

Xem lời giải »


Câu 7:

Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O, với vận tốc qua tâm là 300 vòng/phút. Tính tốc độ góc, chu kì, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên đĩa cách tâm 10 cm, lấy g = 10 m/s2.

A. 10π rad/s; 0,2 s; 31,4 m/s; 98,7 m/s2.                

B. 20π rad/s; 0,4 s; 3,14 m/s; 98,7 m/s.

C. 20π rad/s; 0,3 s; 3,14 m/s; 9,87 m/s2.                

D. 10π rad/s; 0,2 s; 3,14 m/s; 98,7 m/s2.

Xem lời giải »


Câu 8:

Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều tăng hay giảm bao nhiêu nếu vận tốc góc giảm còn một nửa nhưng bán kính quỹ đạo tăng 2 lần.

A. giảm 12.

B. tăng 12

C. tăng 14

D. giảm 14

Xem lời giải »


Câu 9:

Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính xác định. Khi tốc độ dài của vật tăng lên hai lần thì

A. tốc độ góc của vật giảm đi 2 lần. 

B. tốc độ góc của vật tăng lên 4 lần.

C. gia tốc của vật tăng lên 4 lần.                                     

D. gia tốc của vật không đổi.

Xem lời giải »


Câu 10:

Lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều bán kính r, có đặc điểm

A. tiếp tuyến với quỹ đạo, có độ lớn xác định bởi công thức F=mv2r.

B. hướng vào tâm quỹ đạo, có độ lớn xác định bởi công thức F=mv2r.

C. tiếp tuyến với quỹ đạo, có độ lớn xác định bởi công thức F=mω2r.

D. hướng vào tâm quỹ đạo, có độ lớn xác định bởi công thức F=mv2r.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 Cánh diều có đáp án hay khác: