X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Top 100 bài tập Hàm số lũy thừa (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 50 Hàm số lũy thừa Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Bài tập Hàm số lũy thừa

Câu 1:

Cho α là một số thực và hàm số y=1x1-2αα đồng biến trên (0; +∞). Khẳng định nào sau đây là đúng

A. α < 1    

B. 0 < α < 12

C. α < 0 hoc a>12 

D. α > 1

Xem lời giải »


Câu 2:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: a=323, b=323, c=233, d=233

A. b,c,d,a    

B. a,b,c,d    

C. c,d,a,b

D. d,b,c,a

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm đạo hàm của hàm số y=1x2+x+13.

A. y=-2x+1x2+x+13

B. y=-2x+13.x2+x+1x2+x+13 

C. y=2x+13x2+x+123

D. y=2x+13.x2+x+1x2+x+13

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm đạo hàm của hàm số y=xxx

A. y'=78x8

B. y'=78x18

C. y'=38x58

D. y'=54x4

Xem lời giải »


Câu 5:

Đồ thị hàm số y=x14 cắt đường thẳng y=2x tại một điểm nằm bên phải trục tung. Tìm tọa độ điểm này.

A. 12;1

B. 184;24

C. 143;23

D. 1223;123

Xem lời giải »


Câu 6:

Đường thẳng x = α ( α là số thực dương) cắt đồ thị các hàm số y=f(x)=x14 và y=g(x)=x15 lần lượt tại hai điểm A và B. Biết rằng tung độ điểm A bé hơn tung độ điểm B. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0 < α < 1   

B. α > 1  

C. 1/5 < α < 4   

D. 1/4 < α < 5

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hàm số y=x14(10-x), x>0

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên (0;2).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (5; +∞) .

C. Hàm số đồng biến trên (2; +∞).

D. Hàm số không có điểm cực trị nào.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm các điểm cực trị của hàm số y=x34-2x14, x>0. 

A. x = 1

B. x=23

C. x=49 

D. x=-23

Xem lời giải »


Câu 9:

Tìm các điểm cực trị của hàm số y=x45(x-4)2, x>0. 

A. x=4 và x=8/7.

B. x=4.   

C. x=2.    

D. x=2 và x = 4/9.

Xem lời giải »


Câu 10:

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=1-x4+1+x4.

A. min y=2, max y =24

B. max y=2, min y =0

C. max y=22, min y =0

D. max y=2, min y =24

Xem lời giải »


Câu 11:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên (0; +∞) ?

A. y=x2-5

B. y=x+1-2

C. y=1x1-2

D. y=1x13

Xem lời giải »


Câu 12:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 3-2<152

B. 672>782

C. 142<2200

D. 14-π<13-π

Xem lời giải »


Câu 13:

Số nào sau đây là lớn hơn 1?

A. 1,5-0,2

B. 0,4-0,3

C. 230,5

D. π4e

Xem lời giải »


Câu 14:

Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: a=9102000, b=10112000, c=122000, d=π2000

A. d,c,a,b. 

B.d,c,b,a.   

C. c,d,b,a.   

D.c,a,b,d.

Xem lời giải »


Câu 15:

Tìm đạo hàm của hàm số y=x5+4x5

A. y'=15x45+10x3

B. y'=12x5+10x4x5

C. y'=15x45+10x3

D. y'=12x5+2x5

Xem lời giải »


Câu 16:

Tìm đạo hàm của hàm số y=(x2-x+3)34.

A. y'=32x-14x2-x+34

B. y'=32x-12x2-x+34

C. y'=34x2-x+34

D. y'=32x2-x+34

Xem lời giải »


Câu 17:

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x15 tại điểm có tung độ bằng 2.

A. y=180x+7940

B. y=180x+85

C. y=180x

D. y=-180x+85

Xem lời giải »


Câu 18:

Tính tổng các nghiệm của phương trình x4=127-x4.

A. 7

B. 25

C. 73

D. 337

Xem lời giải »


Câu 19:

Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x15 (x>0) và parabol y=12x2

A. 329;29

B. 49;649

C. 243;163

D. 329;12329

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho 2 hàm số f(x)=x2g(x)=x12. Biết rằng α > 0, f(α) < g(α). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0 < α < 1/2   

B. 0 < α < 1  

C. 1/2 < α < 2  

D. α > 1

Xem lời giải »


Câu 21:

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = x - x4, x > 0

A. 0;116

B. 0;14

C. 116;+

D. 14;+

Xem lời giải »


Câu 22:

Tìm các điểm cực trị của hàm số y=x43+4x13+4x-23, x>0

A. x=1

B. x=2

C. x=1 và x=2

D. x=2 và x=-1

Xem lời giải »


Câu 23:

Tìm các điểm cực trị của hàm số y=x354-x, x>0.

A. x=2

B. x=32

C. x=6

D. x=4

Xem lời giải »


Câu 24:

Tìm các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x4+1-x4

A. max y=224, min y =1

B. max y=224, min y =24

C. max y=84, min y =1

D. max y=84, min y =24

Xem lời giải »


Câu 25:

Tìm các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x23(20 - x) trên đoạn [1; 10]

A. max1;10y=8; min1;10=0

B. max1;10y=48; min1;10=1053

C. max1;10y=15.523; min1;10=19

D. max1;10y=48; min1;10=19

Xem lời giải »


Câu 26:

Với α là một số thực dương và hàm số y=xα4x2α nghịch biến trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. α>223

B. α>1223

C. 0<α<223

D. 0<α<1223

Xem lời giải »


Câu 27:

Số nào lớn nhất trong các số được liệt kê trong bốn phương án A,B,C,D dưới đây?

A. 35

B. 211

C. 43

D. 52

Xem lời giải »


Câu 28:

Tìm đạo hàm của hàm số y=xxx333

A. y'=512x-712

B. y'=1xxx33323

C. y'=1327x-1427

D. y'=19x-89

Xem lời giải »


Câu 29:

Số nào lớn nhất trong các số được liệt kê trong bốn phương án A,B,C,D dưới đây?

A. 5.63

B. 653

C. 563

D. 563

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho a và b là hai số dương. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=xa(1-x)b trên [0;1]

A. y=aabba+bab

B. y=abbaa+bab

C. y=aabba+ba+b

D. y=abbaa+ba+b

Xem lời giải »


Câu 1:

Hàm số nào dưới đây không là hàm số lũy thừa?

A. y=1x4

B. y=x-2

C. y=ex

D. y=xπ

Xem lời giải »


Câu 2:

Chọn kết luận đúng

A. Hàm số y=xα có TXĐ D = R với mọi aR

B. Hàm số y=xα có TXĐ D = R với mọi aZ

C. Hàm số y=xα có TXĐ D=R\0 với mọi aZ

D. Hàm số y=aα có TXĐ D=0;+ với mọi α không nguyên

Xem lời giải »


Câu 3:

Hàm số nào dưới đây có tập xác định không phải là R?

A. y=x2+112

B. y=x2

C. y=xx-1

D. y=x3

Xem lời giải »


Câu 4:

Hàm số nào có tập xác định là D = R.

A. y=x5

B. y=x-1

C. y=x2

D. y=x22

Xem lời giải »


Câu 5:

Chọn khẳng định đúng:

A. Với nN* thì nx=x1n nếu x > 0

B. Với nN* thì nx=x1n nếu x0

C. Với nN* thì nx=x1n nếu x<0

D. Với nN* thì nx=x1n nếu x0

Xem lời giải »


Câu 6:

Công thức tính đạo hàm của hàm số y=xα là

A. y'=α.xα-1

B. y'=α-1.xα-1

C. y'=α.xα

D. y'=α.xα-1

Xem lời giải »


Câu 7:

Đẳng thức xn'=x1n' =1n.x-n-1n=1nxn-1n xảy ra khi:

A. x<0

B. x>0

C. x0

D. xR

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho x > 0 và nN*,n2. Chọn công thức đúng

A. xn'=1nx-n-1n

B. xn'=1nxn-1n

C. xn'=nx-n-1n

D. xn'=1nx-n+1n

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hàm số y=xα. Nếu α=1 thì đồ thị hàm số là:

A. Đường thẳng

B. Đường tròn

C. Đường elip

D. Đường cong

Xem lời giải »


Câu 10:

Đồ thị hàm số y=xα là đường thẳng khi:

A. α>0

B. α=1

C. α=-1

D. α=0 hoc α=1

Xem lời giải »


Câu 11:

Xét hàm số y=xα trên 0;+ có đồ thị dưới đây, chọn kết luận đúng:

A. α=0

B. α=1

C. α>1

D. 0<α<1

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hàm số y=xα có đồ thị như hình dưới. Điều kiện của α là

A. α>0

B. α=0

C. α<0

D. α<1

Xem lời giải »


Câu 13:

Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền A đồng, lãi suất mỗi tháng là r, gửi theo hình thức lãi kép không kì hạn. Công thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà người đó nhận được sau N kì hạn là:

A. T=A1+rN

B. T=r1+AN

C. T=A1+Nr

D. T=N1+Ar

Xem lời giải »


Câu 14:

Hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận

A. y=x-12

B. y=x-43

C. y=x-1

D. y=x13

Xem lời giải »


Câu 15:

Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng một số tiền, lãi suất mỗi tháng là r, gửi theo hình thức lãi kép không kì hạn. Sau N tháng người đó rút cả vốn và lãi được số tiền T đồng. Công thức tính số tiền A gửi vào ban đầu là

A. A=T1+rN

B. A=r1+TN

C. A=N1+Tr

D. A=1+NrT

Xem lời giải »


Câu 1:

Chọn kết luận đúng

A. Hàm số y=xα, a0 đồng biến trên 0;+ nếu α<0

B. Hàm số y=xα, a0 nghịch biến trên 0;+ nếu α<0

C. Hàm số y=xα, a0 đồng biến trên 0;+ nếu α0

D. Hàm số y=xα, a0 nghịch biến trên 0;+ nếu 0<α<1

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định?

A. y=x-4

B. y=x4

C. y=x-34

D. y=x3

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hàm số y=xe-3. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?

A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm M(1;1)

B. Hàm số luôn đồng biến trên 0;+

C. Tập xác định của hàm số là D=0;+

D. Đồ thị hàm số nhận Ox, Oy làm hai tiệm cận

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm TXĐ của hàm số y=x3-27π2

A. D=R\{2}

B. D=R

C. D=[3;+)

D. D=3;+

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hàm số y=xπ. Tính y''(1)

A. y''(1)=0

B. y''1=πlnπ

C. y''1=ππ-1

D. y''1=ln2π

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm đạo hàm của hàm số y=x2+1e2 trên R

A. y'=2xx2+1e2-1

B. y'=exx2+1e-2

C. y'=e2x2+1e2-1

D. y'=x2+1e3lnx2+1

Xem lời giải »


Câu 7:

Một người gửi vào ngân hàng số tiền A đồng, lãi suất r mỗi tháng theo hình thức lãi kép. Gửi theo phương thức có kì hạn m tháng. Công thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà người đó có sau N kì hạn là:

A. T=A1+mrN

B. T=A1+rN

C. T=A1+rNm

C. T=N1+mrA

Xem lời giải »


Câu 8:

Một người gửi vào ngân hàng số tiền A đồng đầu mỗi tháng với lãi suất mỗi tháng là r. Công thức tính số tiền người đó có trong ngân hàng sau N tháng (cuối tháng thứ N) là:

A. T=A1+rN

B. T=A1+rr1+rN-1

C. T=N1+rA-1

D. T=A1+rN-1

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho các hàm số f1x=x, f2x=x4, f3x=x13 ,f4x=x12. Trong các hàm số trên, hàm số nào có tập xác định là nửa khoảng [0;+)

A. f1x và f2x

B. f1x và f2x và f3x

C. f3x và f4x

D. Cả 4 hàm số trên

Xem lời giải »


Câu 10:

Một người gửi vào ngân hàng số tiền A đồng đầu mỗi tháng với lãi suất mỗi tháng là r%. Công thức tính số tiền người đó có trong ngân hàng sau N tháng (cuối tháng thứ N) là:

A. T=A1+r%N

B. T=A1+r%r%1+r%N-1

C. T=N1+r%A-1

D. T=A1+r%N-1

Xem lời giải »


Câu 11:

Tập xác định của hàm số y=2-3x5

A. D=R\23

B. D=(-;23]

C. D=-;23

D. D=23;+

Xem lời giải »


Câu 12:

Một người vay ngân hàng số tiền T đồng, lãi suất mỗi tháng là r. Số tiền A mà người đó phải trả cuối mỗi tháng để sau N tháng là hết nợ là:

A. A=T.1+rNr1+rN-1

B. A=T.r1+rN1+rN-1

C. A=T.r1+rN-11+rN

D. A=T1+rN1+rN-1

Xem lời giải »


Câu 13:

Rút gọn biểu thức P=x13x6 với x>0

A. P=x2

B. P=x

C. P=x13

D. P=x118

Xem lời giải »


Câu 14:

Tìm tập xác định D của hàm số y=4-x215

A. D=[-2;2]

B. D=R\±2

C. D=(-2;2)

D. D=-;+

Xem lời giải »


Câu 15:

Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền A đồng, lãi suất là r% mỗi tháng. Công thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà người đó nhận được sau 5 tháng là:

A. T=A1+r5

B. T=A1+r%5

C. T=51+r%A

D. T=A1+r%.A5

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho f(x)=x3.x4.x512 với x0. Khi đó f(2,7) bằng

A. 4,7

B. 2,7

C. 5,7

D. 3,7

Xem lời giải »


Câu 2:

Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đầu 4%/năm và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Cứ sau một năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi sau 4 năm tổng số tiền người đó nhận được gần với giá trị nào nhất?

A. 120 triệu

B. 119,5 triệu

C. 119 triệu

D. 120,5 triệu

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính đạo hàm của hàm số y=2x2+x-123

A. y'=24x+132x2+x-13 với x-;-112;+

B. y'=24x+13(2x2+x-1)23

C. y'=24x+132x2+x-13 với xR

D. y'=24x+12(2x2+x-1)23 với x-;-112;+

Xem lời giải »


Câu 4:

Hàm số y=x2+125 có đạo hàm là

A. y'=4x2+125

B. y'=2xx2+1

C. y'=4x5x2+135

D. y'=4xx2+15

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hàm số y=f(x)=x2+x-223. Chọn khẳng định sai

A. f'(0)=-2323

B. f'(2)=10343

C. f'(-3)=-10343

D. f'(3)=143103

Xem lời giải »


Câu 6:

Bạn An gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền là 1.000.000 đồng không kì hạn với lãi suất là 0,65% mỗi tháng. Tính số tiền bạn An nhận được sau 2 năm?

A. 1.658.115

B. 1.168.236

C. 1.150.236

D. 1.013.042

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho α,β là các số thực. Đồ thị các hàm số y=xα,y=xβ trên khoảng 0;+ được cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0<β<1<α

B. α<0<1<β

C. 0<α<1<β

D. β<0<1<α

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hàm số y=x+2-2. Hệ thức giữa y và y’’ không phụ thuộc vào x là:

A. y''+2y=0

B. y''-6y2=0

C. 2y''-3y=0

D. y''2-4y=0

Xem lời giải »


Câu 9:

Trên đồ thị (C) của hàm số y=xπ2 lấy điểm M0 có hoành độ x0=1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phương trình là:

A. y=π2x+1

B. y=π2x-π2+1

C. y=πx-π+1

D. y=-π2x+π2+1

Xem lời giải »


Câu 10:

Một người gửi vào ngân hàng số tiền A đồng, lãi suất r mỗi tháng theo hình thức lãi kép, gửi theo phương thức có kì hạn nửa năm. Công thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà người đó có sau 3 năm là:

A. T=A1+6r%6

B. T=A1+6r6

C. T=A1+6r3

D. T=A1+0,5r%3

Xem lời giải »


Câu 11:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x3-6x2+11x-6-2

A. D=R

B. D=R\{1;2;3}

C. D=(1;2)3;+

D. D=-;12;3

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho đồ thị của ba hàm số y=xa,y=xb,y=xc trên khoảng 0;+ trên cùng một hệ trục toạ độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. c,b<a<0

B. 0,c<b<a<1

C. 1<c<b<a

D. 0<a<b<c<1

Xem lời giải »


Câu 13:

Bạn An gửi vào ngân hàng số tiền là 2.000.000 đồng với kì hạn 3 tháng và lãi suất là 0,48% mỗi tháng. Tính số tiền An có được sau 3 năm.

A. 2.374.329

B. 2.500.329

C. 2.341.050

D. 2.300.312

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hàm số f(x)=mx3+x với mR. Tìm m để f'1=32

A. m=3

B. m=-3

C. m=92

D. m=1

Xem lời giải »


Câu 15:

Bạn An gửi tiết kiệm và ngân hàng với số tiền là 1.000.000 đồng không kì hạn với lãi suất là 0,65%/tháng. Tính số tiền bạn An nhận được sau 2 năm?

A. 1.658.115

B. 1.168.236

C. 1.150.236

D. 1.013.042

Xem lời giải »


Câu 1:

Hàm số y=x2-41+5 có tập xác định là

A. D=-;-22;+

B. D=R

C. D=(-;-2][2;+)

D. D=[-2;2]

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2-3x-42-3

A. D=R\-1;4

B. D=R

C. D=-;-14;+

D. (-;-1][4;+)

Xem lời giải »


Câu 3:

Tập xác định D của hàm số y=x4-3x2-4-2 là:

A. D=R\±2

B. D=-;-22;+

C. D=-;14;+

D. D=R

Xem lời giải »


Câu 4:

Tập xác định của hàm số y=2x-x+42017

A. D=[-4;+)

B. D=-4;+

C. D=R\1;-34

D. D=(-;-34][1;+)

Xem lời giải »


Câu 5:

Ông Tuấn gửi 9,8 triệu đồng với lãi suất 8,4 %/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số 20 triệu đồng (biết lãi suất không thay đổi)

A. 9 năm

B. 8 năm

C. 7 năm

D. 10 năm

Xem lời giải »


Câu 6:

Ông tuấn gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?

A. 8 năm

B. 9 năm

C. 6 năm

D. 10 năm

Xem lời giải »


Câu 7:

Một người gửi vào ngân hàng một số tiền theo thể thức lãi kép với lãi suất 0,5% mỗi tháng. Sau 5 tháng người đó thu về số tiền cả vốn lẫn lãi là T đồng. Số tiền A người đó gửi vào lúc đầu là

A. A=T1+0,5%5

B. A=T1+0,55

C. A=1+0,55T

D. 0,5%1+T5

Xem lời giải »


Câu 8:

Một người gửi vào ngân hàng số tiền A đồng, lãi suất r% mỗi tháng theo hình thức lãi kép, gửi theo phương thức có kì hạn 3 tháng. Công thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà người đó có sau 2 năm là:

A. T=A1+3.r%8

B. T=A1+r%8

C. T=A1+r%24

D. T=A1+3r%24

Xem lời giải »


Câu 9:

Một người gửi vào ngân hàng số tiền A đồng, lãi suất r mỗi tháng theo hình thức lãi kép, gửi theo phương thức có kì hạn là 6 tháng. Công thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà người đó có sau 5 năm là:

A. T=A1+6r10

B. T=A1+10r6

C. T=A1+r10

D. T=A1+6r%10

Xem lời giải »


Câu 10:

Một người muốn gửi tiền vào ngân hàng mỗi tháng một số tiền cố định, lãi suất mỗi tháng là r. Để có số tiền T vào cuối tháng thứ N thì số tiền mỗi tháng phải gửi vào là:

A. A=Tr1+r1+rN-1

B. A=Tr1+r1+rN-1

C. A=T(1+r)r1+rN-1

D. A=T1+r1+rN-1r

Xem lời giải »


Câu 11:

Một người muốn gửi tiền vào ngân hàng mỗi tháng một số tiền cố định, lãi suất mỗi tháng là r%. Để có số tiền T và cuối tháng thứ N thì số tiền mỗi tháng phải gửi vào là:

A. A=Tr%1+r%1+r%N-1

B. A=Tr1+r1+rN-1

C. A=T(1+r%)r%1+r%N-1

D. A=T1+r1+rN-1r

Xem lời giải »


Câu 12:

Một sinh viên ra trường đi làm ngày 1/1/2020 với mức lương khởi điểm là a đồng mỗi tháng và cứ sau 2 năm lại được tăng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng của anh ta là 40% lương. Anh ta dự định mua một căn hộ chung cư giá rẻ có giá trị tại thời điểm 1/1/2020 là 1 tỷ đồng và cũng sau 2 năm thì giá trị căn hộ tăng thêm 5%. Với a bằng bao nhiêu thì sau đúng 10 năm anh ta mua được căn hộ đó, biết rằng mức lương và mức tăng giá trị ngôi nhà là không đổi (kết quả quy tròn đến hàng nghìn đồng)

A. 11.487.000 đồng

B. 14.517.000 đồng

C. 55.033.000 đồng

D. 21.776.000 đồng

Xem lời giải »


Câu 13:

Ông An gửi 320 triệu đồng vào ngân hàng ACB và VietinBank theo phương thức lãi kép. Số tiền thứ nhất gửi vào ngân hàng ACB với lãi suất 2,1% một quý trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi vào ngân hàng Vietinbank với lãi suất 0,73% một tháng trong thời gian 9 tháng. Biết tổng số tiền lãi ông An nhận được ở hai ngân hàng là 26670725,95 đồng. Hỏi số tiền ông An lần lượt ở hai ngân hàng ACB và VietinBank là bao nhiêu (số tiền được làm tròn tới hàng đơn vị)?

A. 120 triệu đồng và 200 triệu đồng

B. 200 triệu đồng và 120 triệu đồng

C. 140 triệu đồng và 180 triệu đồng

D. 180 triệu đồng và 140 triệu đồng

Xem lời giải »


Câu 14:

Tính đạo hàm của hàm số y=1x2+x+13

A. y'=-2x+1x2+x+13

B. y'=-2x+13x2+x+1x2+x+13

C. y'=2x+1x2+x+13

D. y'=2x+13x2+x+1x2+x+13

Xem lời giải »


Câu 15:

Thầy C gửi 5 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,7%/tháng. Chưa đầy một năm thì lãi suất tăng lên thành 1,15%/tháng. Tiếp theo, sáu tháng sau lãi suất chỉ còn 0,9%/tháng. Thầy C tiếp tục gửi thêm một số tháng nữa rồi rút cả vốn lẫn lãi được 5787710,707 đồng. Hỏi thầy C đã gửi tổng thời gian bao nhiêu tháng?

A. 18 tháng

B. 17 tháng

C. 16 tháng

D. 15 tháng

Xem lời giải »


Câu 16:

Một người gửi vào ngân hàng số tiền A đồng, lãi suất r% mỗi tháng theo hình thức lãi kép, gửi theo phương thức có kì hạn 1 năm. Công thức tính số tiền cả vốn lẫn lãi mà người đó có sau 2 năm là:

A. T=A1+r%24

B. T=A1+12r%2

C. T=A1+12r%24

D. T=A1+r%2

Xem lời giải »


Câu 17:

Bạn An gửi vào ngân hàng số tiền là 10 triệu đồng với kì hạn 3 tháng và lãi suất là 2% mỗi quý. Sau đúng 5 năm An rút cả vốn lẫn lãi ra để mua máy tính xách tay. Hỏi An có thể mua được chiếc máy tính có giá nào dưới đây (biết An chỉ dùng số tiền đó để mua máy và không cần phụ thêm tiền)

A. 15 triệu đồng

B. 15,4 triệu đồng

C. 14,9 triệu đồng

D. 14,5 triệu đồng

Xem lời giải »


Câu 18:

Đầu mỗi tháng, chị Mai gửi vào ngân hàng 3.000.000 đồng với lãi suất 0,5% mỗi tháng. Hỏi đến cuối tháng thứ 10 chị Mai có tất cả bao nhiêu tiền trong ngân hàng?

A. 35.123.012

B. 30.837.500

C. 31.000.000

D. 30.500.000

Xem lời giải »


Câu 19:

Bạn Lan muốn có 10.000.000 sau 15 tháng thì mỗi tháng phải gửi vào ngân hàng bao nhiêu tiền, biết lãi suất ngân hàng là 0,6% mỗi tháng.

A. 635.301 đồng

B. 560.000 đồng

C. 700.000 đồng

D. 645.460 đồng

Xem lời giải »


Câu 20:

Một người muốn có 1 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách bắt đầu từ ngày 01/01/2019 đến 31/12/2024, vào ngày 01/01 hàng năm người đó gửi vào ngân hàng một số tiền bằng nhau với lãi suất ngân hàng là 7%/năm (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12) và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân hàng hàng năm là bao nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay đổi và số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)?

A. 130 650 280 (đồng)

B. 30 650 000 (đồng)

C. 139 795 799 (đồng)

D. 139 795 800 (đồng)

Xem lời giải »


Câu 21:

Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau.

A. 613.000 đồng

B. 645.000 đồng

C. 635.000 đồng

D. 535.000 đồng

Xem lời giải »


Câu 22:

Anh Nam mong muốn sau 6 năm sẽ có 2 tỷ để mua nhà. Hỏi anh Nam phải gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm như nhau hàng năm gần nhất với giá trị nào sau đây, biết rằng lãi suất của ngân hàng là 8%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn:

A. 253,5 triệu

B. 251 triệu

C. 253 triệu

D. 252,5 triệu

Xem lời giải »


Câu 23:

Một người vay ngân hàng một số tiền với lãi suất mỗi tháng là r. Biết cuối mỗi tháng người đó phải trả cho ngân hàng A đồng và trả trong N tháng thì hết nợ. Số tiền người đó vay là:

A. T=A.r1+rN1+rN-1

B. T=r1+rNA.1+rN-1

C. T=A1+rN1+rN-1

D. T=A.1+rN-1r1+rN

Xem lời giải »


Câu 24:

Bà Hoa gửi 100 triệu vào tài khoản định kì tính lãi suất là 8% một năm. Sau 5 năm, bà rút toàn bộ số tiền và dùng một nửa để sửa nhà, còn một nửa tiền bà lại đem gửi ngân hàng trong 5 năm với cùng lãi suất. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm.

A. 81,412 triệu

B. 115,892 triệu

C. 119 triệu

D. 78 triệu

Xem lời giải »


Câu 25:

Anh A mua 1 chiếc laptop giá 23 triệu đồng theo hình thức trả góp, lãi suất mỗi tháng là 0,5%. Hỏi mỗi tháng anh A phải trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền để sau 6 tháng anh trả hết nợ?

A. 5.345.000 đồng

B. 4.000.000 đồng

C. 3.900.695 đồng

D. 3.852.500 đồng

Xem lời giải »


Câu 26:

Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất hàng năm là 12%/năm. Sau tháng đầu tiên, mỗi tháng người đó đều trả 10 triệu đồng. Hỏi sau 6 tháng người đó còn nợ ngân hàng bao nhiêu?

A. 41,219 triệu đồng

B. 44,632 triệu đồng

C. 40,600 triệu đồng

D. 44,613 triệu đồng

Xem lời giải »


Câu 27:

Một người vay ngân hàng một số tiền với lãi suất mỗi tháng là 1,12%. Biết cuối mỗi tháng người đó phải trả cho ngân hàng 3.00.000 đồng và trả trong 1 năm thì hết nợ. Số tiền người đó vay là:

A. 33510627 đồng

B. 50341123 đồng

C. 30453210 đồng

D. 29340240 đồng

Xem lời giải »


Câu 28:

Anh A mua chiếc điện thoại giá 18.500.000 đồng nhưng chưa đủ tiền nên anh đã quyết định chọn mua hình thức trả góp và trả trước 5 triệu đồng trong 12 tháng, với lãi suất là 3,4%/tháng. Hỏi mỗi tháng anh A sẽ phải trả cho cửa hàng số tiền là bao nhiêu?

A. 1554000 đồng

B. 1564000 đồng

C. 1584000 đồng

D. 1388824 đồng

Xem lời giải »


Câu 29:

Ông An lập cuốn sổ tiết kiệm ở một ngan hàng số tiền gốc ban đầu là 200 triệu đồng với lãi suất cố định 0,54%/tháng. Cứ đều đặn sau mỗi tháng, kể từ ngày gửi, ông An rút 5 triệu ra để chi phí cho sinh họat gia đình. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng tính lãi cho ông An theo số tiền còn lại. Hỏi sau đúng 3 năm, số tiền còn lại trong ngân hàng của ông An gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 40,8 triệu

B. 44,7 triệu

C. 39,9 triệu

D. 49,4 triệu

Xem lời giải »


Câu 30:

Một khu rừng ở tỉnh Hà Giang có trữ lượng gỗ là 3.105m3. Biết tốc độ sinh trưởng của các khu rừng đó là 5% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ?

A. 3.1051+0,55m3

B. 3.1051+0,055m3

C. 3.1051+0,54m3

D. 3.1051+0,55m3

Xem lời giải »


Câu 31:

Biết thể tích khí CO2 năm 1998 là Vm3. 10 năm tiếp theo, mỗi năm thể tích CO2 tăng m%, 10 năm tiếp nữa, thể tích CO2 mỗi năm tăng n%. Tính thể tích CO2 năm 2018?

A. V100+m10100+n101040

B. V100+m10100+n81036

C. V100+m10100+n81020

D. V100+m10100+n101036

Xem lời giải »


Câu 32:

Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm gửi thêm tiền gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 210 triệu

B. 220 triệu

C. 212 triệu

D. 216 triệu

Xem lời giải »


Câu 1:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x327π2.

A. D=\2

B. D=

C. D=3;+

D. D=3;+

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm tập xác định D  của hàm số y=x2x23.

A. D=.

B. D=\1;2.

C. D=;12;+.

D. D=0;+

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm tập xác định D  của hàm số y=x43x242.

A. D=;14;+.

B. D=;22;+.

C. D=;22;+.

D. D=;+.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2x+1π.

A. D=0;+.

B. D=1;+\0.

C. D=;+.

D. D=1;+.

Xem lời giải »


Câu 5:

Rút gọn biểu thức P=a+ab4a4+b4aba4b4 với a>0, b>0.

A. P=2a4b4

B. P=b4

C. P=b4

C. P=a4

Xem lời giải »


Câu 6:

Rút gọn biểu thức P=x13.x6 với x>0.

A. P=x2

B. P=x

C. P=x13

D. P=x19

Xem lời giải »


Câu 7:

Rút gọn biểu thức P=x5x43 với x>0.

A. P=x2021.

B. P=x2112.

C. P=x205.

D. P=x125.

Xem lời giải »


Câu 8:

Rút gọn biểu thức P=a3+1.a23a222+2 với a>0.

A. P=a4.

B. P=a.

C. P=a5.

D. P=a3.

Xem lời giải »


Câu 9:

Rút gọn biểu thức K=x12y12212yx+yx1 với x>0, y>0.

A. K=x.

B. K=2x.

C. K=x+1.

D. K=x1.

Xem lời giải »


Câu 10:

Với giá trị nào của a thì đẳng thức a.a.a43=2524.121 đúng?

A. a=1

B. a=2

C. a=0

D. a=3

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho số thực a0. Với giá trị nào của x thì đẳng thức 12ax+ax=1 đúng?

A. x=1

B. x=0

C. x=a

D. x=1a.

Xem lời giải »


Câu 12:

Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn a715>a25.

A. a=0

B. a<0

C. a>1

D. 0<a<1

Xem lời giải »


Câu 13:

Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn a123<a113.

A. a>2

B. a>1

C. 1<a<2

D. 0<a<1

Xem lời giải »


Câu 14:

Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 210 triệu.

B. 220 triệu.

C. 212 triệu

D. 216 triệu

Xem lời giải »


Câu 15:

Bác An đem gửi tổng số tiền 320 triệu đồng ở hai loại kỳ hạn khác nhau. Bác gửi 140 triệu đồng theo kỳ hạn ba tháng với lãi suất 2,1% một quý. Số tiền còn lại bác An gửi theo kỳ hạn một tháng với lãi suất 0,73% một tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi kỳ hạn số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Sau 15 tháng kể từ ngày gửi bác An đi rút tiền. Tính gần đúng đến hàng đơn vị tổng số tiền lãi thu được của bác An.

A. 36080251 đồng.

B. 36080254 đồng

C. 36080255 đồng

D. 36080253 đồng

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: