X

Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo

100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 7: Bất phương trình bậc hai một ẩn (có đáp án) - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sư u tầm 200 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chương 7: Bất phương trình bậc hai một ẩn có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

100 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 7: Bất phương trình bậc hai một ẩn (có đáp án) - Chân trời sáng tạo

Câu 1:

Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x2 + 2x + 1 là:

A.

Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x^2 + 2x + 1 (ảnh 2)

B. 

Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x^2 + 2x + 1 (ảnh 3)

C.

Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x^2 + 2x + 1 (ảnh 4)

D.

Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x^2 + 2x + 1 (ảnh 5)

Xem lời giải »


Câu 2:

Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai

A. f(x) = x + 2;

B. f(x) = 2x3 + 2x2 – 1;

C. f(x) = x2 – 3x;

D. f(x) = 2x – 1.

Xem lời giải »


Câu 3:

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f(x) = x2 – 6x + 8 không dương?

A. [2; 3];

B. ;24;+;

C. [2; 4];

D. [1; 4].

Xem lời giải »


Câu 4:

Các giá trị m làm cho biểu thức f(x) = x2 + 4x + m + 3 luôn dương là

A. m < 1;

B. m ≥ 1;

C. m > 1;

D. \[m \in \emptyset \].

Xem lời giải »


Câu 5:

Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 1 

A. f(x) = x2 – 5x +6 ;

B. f(x) = x2 – 16;

C. f(x) = x2 + 2x + 3;

D. f(x) = – x2 + 5x – 4.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số f(x) = mx2 – 2mx + m 1. Giá trị của m để f(x) < 0 \(\forall x \in \mathbb{R}\).

A. m ≥ 0;

B. m > 0;

C. m < 0;

D. m ≤ 0.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đ f(x) = (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 nhận giá trị không dương với mọi giá trị của x.

A. \[\left[ \begin{array}{l}m \le - 22\\m \ge 2\end{array} \right.\];

B. – 22 ≤ m ≤ 2;

C. – 22 < m < 2;

D. \[\left[ \begin{array}{l} - 22 \le m \le 2\\m = 3\end{array} \right.\].

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm tất cả các giá trị của m để tam thức f(x) = mx2 – x + m luôn dương với  \(\forall x \in \mathbb{R}\)

A. m > 0;

B. m < 0;

C. \(m > \frac{1}{2}\);

D. \(m < \frac{1}{2}\).

Xem lời giải »


Câu 9:

Tam thức y = x2 – 3x 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi

A. x < 4 hoặc x > 1;

B. x < 1 hoặc x > 4;

C. – 4 < x < 4;

D. x \( \in \).

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho f(x) = mx2 – 2x – 1. Xác định m để f(x) < 0 với mọi x \( \in \).

A. m < 1;

B. m < 0;

C. – 1 < m < 0;

D. m < 1 và m ≠ 0.

Xem lời giải »


Câu 11:

Xác định m để biểu thức f(x) = (m + 2)x2 – 3mx + 1 là tam thức bậc hai

A. m = 2;

B. m = – 2;

C. m ≠ 2;

D. m ≠ – 2.

Xem lời giải »


Câu 12:

Biểu thức f(x) = (m2 + 2)x2 – 2(m – 2)x + 2 luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. m ≤ - 4 hoặc m ≥ 0;

B. m < - 4 hoặc m > 0;

C. – 4 < m < 0;

D. m < 0 hoặc m > 4.

Xem lời giải »


Câu 13:

Các giá trị m để tam thức f(x) = x2 – (m + 2)x + 8m + 1 đổi dấu 2 lần là

A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 28;

B. m < 0 hoặc m > 28;

C. 0 < m < 28;

D. m > 0.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho tam thức f(x) = x2 + 2mx + 3m – 2. Tìm m để f(x) ≥ 0 với mọi x \( \in \).

A. 1 ≤ m ≤ 2;

B. 1 < m < 2;

C. m < 1;

D. m > 2.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây  (ảnh 1)

Bảng biến thiên của tam thức bậc hai là

A.

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây  (ảnh 2)

B.

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây  (ảnh 3)

C.

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây  (ảnh 4)

D.

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây  (ảnh 5)

Xem lời giải »


Câu 1:

Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?

A. f(x) = 2x3 + 3x2 + 1;             

B. f(x) = –x2 + 2x – 10;             

C. f(x) = x – 4;                

D. f(x) = –7.

Xem lời giải »


Câu 2:

Biệt thức và biệt thức thu gọn của tam thức bậc hai f(x) = –x2 – 4x – 6 lần lượt là:

A. ∆ = –2 và ∆’ = –8;                

B. ∆’ = –8 và ∆ = –2;                

C. ∆ = 8 và ∆’ = 2;          

D. ∆ = –8 và ∆’ = –2.

Xem lời giải »


Câu 3:

Nghiệm của tam thức bậc hai f(x) = –2x2 + 4x – 2 là:

A. x = 1;               

B. x = 1 hoặc x = –1;                

C. x = –1;             

D. f(x) vô nghiệm.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho f(x) = (3m – 2)x2 – 2(3m – 2)x + 3(2m + 1). Đa thức f(x) là tam thức bậc hai khi và chỉ khi:

A. m<23;             

B. m23;             

C. m>23;             

D. m=23.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tam thức f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0), có ∆ = b2 – 4ac. Ta có f(x) ≤ 0, x ℝ khi và chỉ khi:

A. a < 0 và ∆ ≤ 0;           

B. a ≤ 0 và ∆ < 0;            

C. a < 0 và ∆ ≥ 0;            

D. a > 0 và ∆ ≤ 0.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0) và ∆ = b2 – 4ac. Khi f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, với mọi x ℝ thì:

A. ∆ < 0;               

B. ∆ = 0;               

C. ∆ > 0;               

D. ∆ ≥ 0.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu ∆ > 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, ∀x ∈ ℝ;           

B. Nếu ∆ < 0 thì f(x) luôn trái dấu với hệ số a, ∀x ∈ ℝ;              

C. Nếu ∆ = 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, ∀x ∈ ℝ \ b2a;                

D. Nếu ∆ < 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số b, ∀x ∈ ℝ.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 – 10x + 2. Kết luận nào sau đây đúng?

A. f(–2) < 0;         

B. f(1) > 0;            

C. f(–2) > 0;          

D. f(1) = 0.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho tam thức bậc hai f(x) = –2x2 + 8x – 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. f(x) < 0, x ℝ;                  

B. f(x) ≥ 0, x ℝ;                  

C. f(x) ≤ 0, x ℝ;                  

D. f(x) > 0, x ℝ.

Xem lời giải »


Câu 3:

Bảng xét dấu nào sau đây là của f(x) = 6x2 + 37x + 6?

A.

Bảng xét dấu nào sau đây là của f(x) = 6x^2 + 37x + 6 (ảnh 2)

B.

Bảng xét dấu nào sau đây là của f(x) = 6x^2 + 37x + 6 (ảnh 3)

C.

Bảng xét dấu nào sau đây là của f(x) = 6x^2 + 37x + 6 (ảnh 4)

D.

Bảng xét dấu nào sau đây là của f(x) = 6x^2 + 37x + 6 (ảnh 5)

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 – 8x + 16. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Phương trình f(x) = 0 vô nghiệm;            

B. f(x) > 0, ∀x ℝ;                   

C. f(x) ≥ 0, ∀x ℝ;                   

D. f(x) < 0 khi x < 4.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng nhất?

A. f(x) > 0 x (–∞; +∞);               

B. f(x) = 0 x = –1;                

C. f(x) < 0 x (–∞; 1);                  

D. f(x) > 0 x (0; 1).

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số y = f(x) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) = ax^2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ. (ảnh 1)

Đặt ∆ = b2 – 4ac. Chọn khẳng định đúng?

A. a > 0, ∆ > 0;               

B. a < 0, ∆ > 0;               

C. a > 0, ∆ = 0;               

D. a < 0, ∆ = 0.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.  Bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng là (ảnh 1)

Bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng là:

A.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.  Bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng là (ảnh 3)

B.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.  Bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng là (ảnh 4)

C.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.  Bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng là (ảnh 5)

D.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.  Bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng là (ảnh 6)

Xem lời giải »


Câu 8:

Tam thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x?

A. f(x) = x2 – 10x + 2;              

B. f(x) = x2 – 2x + 1;                

C. f(x) = x2 – 2x + 10;              

D. f(x) = –x2 + 2x + 10.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho f(x) = (m – 3)x2 + (m + 3)x – (m + 1). Để f(x) là một tam thức bậc hai và có nghiệm kép thì:

A. m = 1;              

B. m = –1;            

C. m=35;           

D. Cả A và C đều đúng.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho f(x) = x2 + 2(m – 1)x + m2 – 3m + 4. Giá trị của m để f(x) không âm với mọi giá trị của x là:

A. m < 3;              

B. m ≥ 3;              

C. m ≤ –3;            

D. m ≤ 3.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho f(x) = mx2 – 2mx + m – 1. Giá trị nào của m để f(x) ≥ 0 vô nghiệm?

A. m 0;   

B. m 0;              

C. m < 0;              

D. m > 0.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị đi qua ba điểm (0; 1); (1; –2); (3; 5). Kết luận nào sau đây đúng?

A. f(x) âm trong khoảng 14;3;

B. f(x) âm trong khoảng ;14;                

C. f(x) âm trong khoảng (3; +∞);                  

D. f(x) dương trong khoảng 14;3.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho f(x) = mx2 + 2(m + 1)x + m – 2. Với giá trị nào của tham số m thì f(x) là tam thức bậc hai và f(x) > 0 có nghiệm?

A. m ℝ;             

B. m;14;           

C. m 14;+\0;            

D. m ℝ \ {0}.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: