X

Tin học 10 Cánh diều

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Bài 3 (có đáp án): Số hóa văn bản


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 10 bài tập trắc nghiệm Tin học 10 Bài 3: Số hóa văn bản sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Tin học 10

Trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều Bài 3 (có đáp án): Số hóa văn bản

Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về bảng mã ASCII?

A. ASCII là viết tắt của cụm từ American Standard Code for Information Interchange, có nghĩa là chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ. Đây là bộ mã hóa ký tự cho bảng chữ cái La Tinh và được dùng để hiển thị văn bản trong máy tính.

B. Bảng mã được thiết kế với mục đích thống nhất mã kí tự để máy tính có thể “viết chữ” của rất nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.

C. Là bảng mã dùng để gõ chữ tiếng việt trên máy tính.

D. Là bảng mã mã hóa được 250 kí tự.

Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về bảng mã UNICODE?

A. Không gian mã Unicode được chia thành các khối, cứ hai khối mã sẽ được dành riêng cho cho một ngôn ngữ cụ thể.

B. Bảng mã được thiết kế với mục đích thống nhất mã kí tự để máy tính có thể “viết chữ” của rất nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.

C. Là bảng mã mã hóa được 250 kí tự.

D. Là bảng mã không hỗ trợ Tiếng Việt.

Câu 3. Bộ mã ASCII dùng bao nhiêu bit để mã hoá các kí tự:

A. 7

B. 1

C. 2

D. 8

Câu 4. Trong bảng mã ASCII 1 kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?

A. 7

B. 8

C. 16

D. 32

Câu 5. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng hình ảnh.

B. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng văn bản.

C. Bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng âm thanh.

D. Bộ mã UNICODE có thể mã hoá được 65536 kí tự khác nhau, cho phép thể hiện trong máy tính văn bản của hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới.

Câu 6. Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?

A. ASCII

B. UNICODE

C. TCVN3

D. VNI

Câu 7. Bộ mã ASCII mở rộng có thể biểu diễn bao nhiêu kí tự khác nhau:

A. 255

B. 256

C. 266

D. 258

Câu 8. Các kí tự “ â”, á”, “ể”.. có trong bảng mã nào?

A. Bảng mã ASCII.

B. Bảng mã ASCII mở rộng.

C. Bảng mã UNICODE.

D. Không có trong bảng mã nào.

Câu 9. Con đường đi từ các kí tự cho đến mã nhị phân của nó được chia làm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?

A. VNI-Times

B. VnArial

C. VnTime

D. Time New Roman

Câu 11. Trong bảng mã ASCII biểu diễn của kí tự “A” ở hệ nhị phân là:

A. 100 0001

B. 100 0000

C. 000 0001

D. 000 0000

Câu 12. Trong bảng mã ASCII ở hệ nhị phân biểu diễn 100 0010 là của kí tự:

A. “A”

B. “B”

C. “C”

D. ”D”

Câu 13. Khẳng định nào sau đây là sai:

A. Ba dạng thông tin cơ bản là: Dạng âm thanh, dạng văn bản, dạng hình ảnh.

B. Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng hệ thập phân.

C. Khi thông tin được biểu diễn trong máy tính, người ta gọi là dữ liệu.

D. Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng dãy bit chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1.

Câu 14. Có bao nhiêu dạng thông tin trong máy tính:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15. Font chữ nào sau đây thuộc bảng mã TCVN3:

A. Vn times

B. Tahoma

C. Times New Roman

D. Arial

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tin học 10 Cánh diều có đáp án hay khác: