Giải Tiếng Anh 8 Unit 5 Writing trang 57 - Explore English 8


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 5 lớp 8 Writing trang 57 trong Unit 5: I'm meeting friends later Tiếng Anh 8 Explore English (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5.

Giải Tiếng Anh 8 Unit 5 Writing trang 57 - Explore English 8

Bài 1 (trang 57 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Correct one mistake on each line. Each sentence should use the Present Progressive. (Sửa một lỗi trên mỗi dòng. Mỗi câu nên sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn)

a. He's pick cherries with his family on Sunday morning.

b. I seeing my best friend at the airport.

c. Did he going to get the food for the party?

d. The play start at 7:00.

e. What do you doing this weekend?

Đáp án:

a. He's picking cherries with his family on Sunday morning.

b. I'm seeing my best friend at the airport.

c. Is he going to get the food for the party?

d. The play is starting at 7:00.

e. What are you doing this weekend?

Giải thích:

a. sau tobe + Ving

b. sau tobe + Ving => thêm tobe

c. sau tobe + Ving => Thay did = is vì did không đi với Ving

d. dùng tobe + Ving + time để chỉ một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần

e. sau tobe + Ving => Thay do = are vì do không đi với Ving

Hướng dẫn dịch:

Một. Anh ấy đang hái anh đào cùng gia đình vào sáng Chủ nhật.

b. Tôi đang gặp người bạn thân nhất của tôi ở sân bay.

c. Anh ấy có đi lấy đồ ăn cho bữa tiệc không?

d. Vở kịch bắt đầu lúc 7 giờ.

đ. Bạn định làm gì cuối tuần này?

Bài 2 (trang 57 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Circle the correct words to complete the following email. (Khoanh tròn những từ đúng để hoàn thành email sau)

Subject: Cannot meet you on Saturday

Hi Hiếu.

I'm sorry but I can't meet you on Saturday. I 1. (have / 'm having) a really busy day. In the morning, at 10 a.m., I 2. (see / 'm seeing) a movie with my friend Alex. The movie 3. (lasts / 's lasting) for two hours. In the afternoon, I have an online meeting with my group members. We 4. (prepare / 're preparing) for our presentation next week. After that, I 5. (go / 'm going) to the airport to see my grandparents. Their flight arrives at 7 p.m. Are you free to meet on Sunday?

Let me know soon.

Thanks,

An

Đáp án:

Subject: Cannot meet you on Saturday

Hi Hieu,

I’m sorry but I can’t meet you on Saturday. I (1) 'm having a really busy day. In the morning, at 10 a.m., I (2) 'm seeing a movie with my friend Alex. The movie (3) 's lasting for two hours. We (4) 're preparing for our presentation next week. After that, I (5) 'm going to the airport to see my grandparents. Their flight arrives at 7 p.m. Are you free to meet on Sunday?

Let me know soon.

Thanks,

An

Giải thích:

Cấu trúc S + tobe + Ving + thời gian trong tương lai => dùng để diễn tả một hành động dự định làm trong tương lai gần

Hướng dẫn dịch:

Chủ đề: Không thể gặp bạn vào thứ bảy

Chào Hiếu,

Tôi xin lỗi nhưng tôi không thể gặp bạn vào thứ bảy. Tôi sẽ có một ngày thực sự bận rộn. Vào buổi sáng, lúc 10 giờ sáng, tôi định xem phim với bạn tôi Alex. Bộ phim kéo dài trong hai giờ. Chúng tôi định chuẩn bị cho bài thuyết trình của chúng tôi vào tuần tới. Sau đó, tôi sẽ ra sân bay để gặp ông bà tôi. Chuyến bay của họ đến lúc 7 giờ tối. Bạn có rảnh để gặp nhau vào Chủ nhật không?

Cho tôi biết sớm.

Cảm ơn,

An

Bài 3 (trang 57 SGK Tiếng Anh 8 Explore English): Write an email to a friend. Tell your friend about your plan for this coming Saturday. Write 80-100 words on a separate sheet of paper. Use the sample in 2 to help you. (Viết một email cho một người bạn. Hãy nói với bạn bè của bạn về kế hoạch của bạn cho ngày thứ Bảy sắp tới. Viết 80-100 từ trên một tờ giấy riêng. Hãy sử dụng mẫu ở phần 2 để giúp bạn)

Đáp án:

Hi Anna,

I’m sorry but I can’t meet you on Saturday. I'm having a really busy weekend. In the Saturday morning, at 9 a.m., I'm visiting my grandparents. They live in London, so my family is having a short journey there. In the afternoon, we're planning to go to the park and we're going for a picnic. On Sunday morning, my family is having breakfast together and after that, we're going shopping to buy home stuff for my grandparents' new kitchen. Maybe we're going home on the Sunday afternoon. Are you free to meet on the next weekend?

Let me know soon.

Thanks,

Lee

Giải thích:

Cấu trúc S + tobe + Ving + thời gian trong tương lai => dùng để diễn tả một hành động dự định làm trong tương lai gần

Hướng dẫn dịch:

Chào Anna,

Tôi xin lỗi nhưng tôi không thể gặp bạn vào thứ bảy. Tôi đang có một ngày cuối tuần thực sự bận rộn. Vào sáng thứ Bảy, lúc 9 giờ sáng, tôi sẽ đến thăm ông bà. Họ sống ở London nên gia đình tôi sắp có chuyến du lịch ngắn ngày tới đó. Vào buổi chiều, chúng tôi dự định đi công viên và đi dã ngoại. Sáng chủ nhật, gia đình tôi cùng nhau ăn sáng và sau đó, chúng tôi sẽ đi mua đồ dùng gia đình cho căn bếp mới của ông bà tôi. Có lẽ chúng ta sẽ về nhà vào chiều chủ nhật. Bạn có rảnh để gặp nhau vào cuối tuần tới không?

Hãy phản hồi sớm nhé

Cảm ơn,

Lee

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5: I'm meeting friends later hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Explore English bộ sách Cánh diều hay khác: