Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 65 Unit 5 Language Focus Practice - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh 7 trang 65 Unit 5 Language Focus Practice trong Unit 5: Achieve sách Chân trời sáng tạo. Với lời giải hay, chi tiết sẽ giúp các học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập SBT Tiếng Anh 7 Friends plus.

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 65 Unit 5 Language Focus Practice - Chân trời sáng tạo

Making comparisons

1 (trang 65 SBT tiếng Anh 7): Complete the table with the comparative and superlative form of the adjectives (Hoàn thành bảng với dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 65 Unit 5 Language Focus Practice | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. richer, the richest

2. luckier, the luckiest

3. more difficult, the most difficult

4. worse, the worst

5. more exciting, the most exciting

6. wetter, the wettest

7. more boring, the most boring

8. kinder, the kindest

2 (trang 65 SBT tiếng Anh 7): Complete the sentences with the most suitable comparison of the form of the adjectives. (Hoàn thành các câu với sự so sánh phù hợp nhất về hình thức của các tính từ.)

1. Is that (big) building in the world?

2. This photo is (good) than that old picture.

3. Were you (fast) swimmer in the race?

4. I'm (creative) than my sister.

5. This is (bad) book in the library!

6. Maths is (easy) than French.

Đáp án:

1. the biggest

2. better than

3. the fastest

4. more creative

5. the worst

6. easier

Hướng dẫn dịch:

1. Đó có phải là tòa nhà lớn nhất thế giới?

2. Bức ảnh này đẹp hơn bức ảnh cũ đó.

3. Bạn có phải là vận động viên bơi nhanh nhất trong cuộc đua không?

4. Tôi sáng tạo hơn em gái tôi.

5. Đây là cuốn sách tệ nhất trong thư viện!

6. Môn Toán dễ hơn tiếng Pháp.

3 (trang 65 SBT tiếng Anh 7): Write sentences with the most suitable comparison of the adjectives. (Viết câu với sự so sánh phù hợp nhất của các tính từ.)

1. she / not / fast / the other players in the team

2. cars / slow / planes

3. you /friendly / person at this school

4. my brother / polite / pie

5. he / different / the other runners / in the class

6. Jane / not look / her sister Karen / because Karen/ tall

Đáp án:

1. She isn't faster than other players in the team.

2. Cars are slower than planes.

3. You're the friendliest person at this school.

4. My brother is as polite as pie.

5. He's different from the other runners in the class.

6. Jane doesn't look like her sister because Karen is taller.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy không nhanh hơn những người chơi khác trong đội.

2. Ô tô chậm hơn máy bay.

3. Bạn là người thân thiện nhất ở trường này.

4. Anh trai tôi lịch sự như chiếc bánh.

5. Anh ấy khác với những người chạy khác trong lớp.

6. Jane trông không giống chị gái vì Karen cao hơn.

Ability: can - could

4 (trang 65 SBT tiếng Anh 7): Complete the text with “can, can’t could, couldn’t” and the phrases in the table (Hoàn thành văn bản với "can, can, could, couldn’t" và các cụm từ trong bảng)

SBT Tiếng Anh 7 trang 65 Unit 5 Language Focus Practice | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

SBT Tiếng Anh 7 trang 65 Unit 5 Language Focus Practice | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. can speak English and French

2. could play football well

3. can't run very fast

4. couldn't cook

5. can bake cakes

Hướng dẫn dịch:

Gia đình tôi

Bà của chúng tôi không thể hiểu tiếng Anh khi bà còn nhỏ. Nhưng bây giờ cô ấy có thể nói tiếng Anh và tiếng Pháp. Bố tôi có thể chơi bóng giỏi khi ông ấy còn là một cậu bé. Bây giờ anh ấy không thể chạy rất nhanh và anh ấy không chơi thường xuyên. Nhưng anh ấy xem bóng đá trên TV! Tôi không thể nấu ăn khi tôi còn rất nhỏ. Nhưng bây giờ tôi có thể nướng bánh và thỉnh thoảng tôi làm bánh sinh nhật cho gia đình mình.

Questions with “How …?”

5 (trang 65 SBT tiếng Anh 7): Complete the questions with how and one of the adjectives in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi với cách và một trong các tính từ trong ngoặc.)

SBT Tiếng Anh 7 trang 65 Unit 5 Language Focus Practice | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. How strict

2. How many

3. How much

4. How often

5. How tall

6. How fast

Hướng dẫn dịch:

1. Giáo viên của bạn nghiêm khắc như thế nào?

2. Bạn có bao nhiêu anh chị em họ?

3. Bạn uống bao nhiêu trà?

4. Họ đi chạy bao lâu một lần?

5. Bạn thân của bạn cao bao nhiêu?

6. Một con voi có thể chạy nhanh như thế nào?

Xem thêm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn khác: