Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 36 Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức (có đáp án)


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 36 Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức (có đáp án)

Câu 25. Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng

A. Khối lượng luân chuyển.

B. Sự an toàn cho hành khách và hàng hóa.

C. Sự kết hợp của các loại hình giao thông vận tải.

D. Khối lượng vận chuyển.

Câu 26. Yếu tố nào dưới đây quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải?

A. Chính sách Nhà nước.

B. Điều kiện tự nhiên.

C. Vốn đầu tư nước ngoài.

D. Trình độ lao động.

Câu 27. Nhận định nào sau đây đúng với ngành giao thông vận tải?

A. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn.

B. Phục vụ nhu cầu đi lại của người có bằng tái xe máy, oto, đi xe công cộng

C. Cung cấp nông sản cho người dân, góp phần bữa ăn thêm dinh dưỡng.

D. Tăng cường sức mạnh của quốc phòng, tạo điều kiện giao lưu kinh tế.

Câu 28. Gần 1/2 số sân bay quốc tế nằm ở quốc gia/khu vực nào dưới đây?

A. Hoa Kì và Tây Âu.

B. Nhật Bản, Anh và Pháp.

C. Hoa Kì và các nước Đông Âu.

D. Nhật Bản và các nước Đông Âu.

Câu 29. Khu vực nào dưới đây giao thông vận tải đường sông không phát triển về màu đông?

A. Vùng cận nhiệt.

B. Miền nhiệt đới.

C. Xứ lạnh.

D. Các nước gió mùa.

Câu 30. Muốn phát triển kinh tế ở miền núi thì ngành nào sau đây phải đi trước một bước?

A. Giao thông vận tải.

B. Công ngiệp sản xuất ô tô.

C. Công nghiệp đóng tàu.

D. Công nghiệp tiêu dùng.

Câu 31. Người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây để đánh giá cước phí vận tải hàng hóa?

A. Cự li vận chuyển trung bình.

B. Khối lượng vận chuyển.

C. Khối lượng luân chuyển.

D. Chất lượng dịch vụ vận tải.

Câu 32. Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?

A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển.

B. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải.

C. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông.

D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.

Câu 33. Lãnh thổ phía Tây nước ta chủ yếu là đồi núi, địa hình miền núi hiểm trở, bị cắt xẻ mạnh,… là trở ngại lớn nhất đối với ngành nào dưới đây?

A. Các ngành công nghiệp chế biến.

B. Ngành thương mại và du lịch.

C. Ngành giao thông vận tải.

D. Công nghiệp sản xuất tiêu dùng.

Câu 34. Nhân tố nào dưới đây có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải?

A. Sự phất triển và phân bố ngành cơ khí vận tải.

B. Sự phát triển và phân bố ngành cơ khí vận tải.

C. Mối quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ.

D. Trình độ phát triển công nghiệp của một vùng.

Câu 35. Tỉnh/thành phố nào dưới đây là đầu mối giao thông vận tải của nước ta hiện nay?

A. Hà Nội, Hải Phòng.

B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội, Huế, Cần Thơ.

Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác: