Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 (có đáp án): Các thành phần của nguyên tử - Cánh diều


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 10 bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2: Các thành phần của nguyên tử sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Hóa 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 (có đáp án): Các thành phần của nguyên tử - Cánh diều

Câu 1. Nguyên tử được tạo nên từ các hạt cơ bản là

A. proton, neutron và electron.

B. proton và neutron.

C. proton và electron.

D. neutron và electron.

Câu 2. Trong một nguyên tử, số proton

A. bằng số neutron.

B. luôn lớn hơn số electron.

C. bằng số electron.

D. luôn gấp đôi số electron.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nguyên tử mang điện tích âm.

B. Nguyên tử mang điện tích dương.

C. Không xác định được điện tích của nguyên tử.

D. Nguyên tử trung hòa về điện.

Câu 4. Trong nguyên tử, hạt nào không mang điện tích?

A. Proton.

B. Electron.

C. Neutron.

D. Neutron và proton.

Câu 5. Nguyên tử nguyên tố carbon (C) có 6 proton. Số electron trong nguyên tử carbon là

A. 5.

B. 6.

C. 12.

D. 8.

Câu 6. Hạt nhân nguyên tử được tạo nên bởi các hạt

A. proton và electron.

B. proton và neutron.

C. electron và neutron.

D. proton, neutron và electron.

Câu 7. X là nguyên tố phổ biến nhất trong Mặt Trời, chiếm khoảng 74% khối lượng Mặt Trời. Biết một loại nguyên tử của nguyên tố X chỉ tạo nên bởi proton và electron (không có neutron). Nguyên tố X là

A. Lithium.

B. Carbon.

C. Helium.

D. Hydrogen.

Câu 8. Một cách gần đúng, có thể coi khối lượng nguyên tử bằng khối lượng của

A. hạt nhân.

B. hạt proton.

C. electron.

D. neutron.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kích thước của hạt nhân rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử.

B. Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau có khối lượng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.

C. Phần không gian rỗng chiếm chủ yếu trong nguyên tử

D. Kích thước hạt nhân bằng khoảng 10-5 đến 10-4 lần kích thước nguyên tử.

Câu 10. Biết một hạt proton có khối lượng gần đúng là 1 amu. Hãy cho biết bao nhiêu hạt proton thì có tổng khối lượng bằng 1 gam?

A. 1,6605×1023.

B. 6,022×1022.

C. 6,022×1023.

D. 1,6605×1024.

Câu 11. Cho biết khối lượng của các hạt cấu tạo nên nguyên tử như sau:

Loại hạt

Electron (e)

Proton (p)

Neutron (n)

Khối lượng (amu)

0,00055

1

1

Nguyên tử lithium (Li) có 3p, 4n và 3e. Khối lượng lớp vỏ của Li bằng khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng của cả nguyên tử Li?

A. 0,2081%

B. 1,2334%.

C. 0,0812%.

D. 0,0236%.

Câu 12. Nguyên tử nguyên tố Potassium (K) có 19 proton và 20 nơtron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử K là (biết me = 0,00055 amu; mp = 1 amu; mn = 1 amu)

A. 29,01 amu.

B. 38,02 amu.

C. 39,01 amu.

D. 32,10 amu.

Câu 13. Tính tổng số proton, neutron và electron trong một phân tử carbon dioxide (CO2). Biết trong phân tử này, nguyên tử C có 6 proton và 6 neutron; nguyên tử O có 8 proton và 8 neutron.

A. 42 hạt.

B. 66 hạt.

C. 60 hạt.

D. 55 hạt.

Câu 14. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34 và 12 hạt neutron. Số electron trong nguyên tử X là

A. 12.

B. 11.

C. 13.

D. 22.

Câu 15. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Số proton trong nguyên tử nguyên tố X là

A. 13.

B. 14.

C. 15.

D. 16.

Câu 1:

Nguyên tử được tạo nên từ các hạt cơ bản là

A. proton, neutron và electron.

B. proton và neutron.

C. proton và electron.

D. neutron và electron.

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong một nguyên tử, số proton

A. bằng số neutron.

B. luôn lớn hơn số electron.

C. bằng số electron.

D. luôn gấp đôi số electron.

Xem lời giải »


Câu 3:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nguyên tử mang điện tích âm.

B. Nguyên tử mang điện tích dương.

C. Không xác định được điện tích của nguyên tử.

D. Nguyên tử trung hòa về điện.

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong nguyên tử, hạt nào không mang điện tích?

A. Proton.

B. Electron.

C. Neutron.

D. Neutron và proton.

Xem lời giải »


Câu 5:

Nguyên tử nguyên tố carbon (C) có 6 proton. Số electron trong nguyên tử carbon là

A. 5.

B. 6.

C. 12.

D. 8.

Xem lời giải »


Câu 6:

Hạt nhân nguyên tử được tạo nên bởi các hạt

A. proton và electron.

B. proton và neutron.

C. electron và neutron.

D. proton, neutron và electron.

Xem lời giải »


Câu 7:

X là nguyên tố phổ biến nhất trong Mặt Trời, chiếm khoảng 74% khối lượng Mặt Trời. Biết một loại nguyên tử của nguyên tố X chỉ tạo nên bởi proton và electron (không có neutron). Nguyên tố X là

A. Lithium.

B. Carbon.

C. Helium.

D. Hydrogen.

Xem lời giải »


Câu 8:

Một cách gần đúng, có thể coi khối lượng nguyên tử bằng khối lượng của

A. hạt nhân.

B. hạt proton.

C. electron.

D. neutron.

Xem lời giải »


Câu 9:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kích thước của hạt nhân rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử.

B. Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau có khối lượng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.

C. Phần không gian rỗng chiếm chủ yếu trong nguyên tử

D. Kích thước hạt nhân bằng khoảng 10-5 đến 10-4 lần kích thước nguyên tử.

Xem lời giải »


Câu 10:

Biết một hạt proton có khối lượng gần đúng là 1 amu. Hãy cho biết bao nhiêu hạt proton thì có tổng khối lượng bằng 1 gam?

A. 1,6605×1023.

B. 6,022×1022.

C. 6,022×1023.

D. 1,6605×1024.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho biết khối lượng của các hạt cấu tạo nên nguyên tử như sau:

Loại hạt

Electron (e)

Proton (p)

Neutron (n)

Khối lượng (amu)

0,00055

1

1

Nguyên tử lithium (Li) có 3p, 4n và 3e. Khối lượng lớp vỏ của Li bằng khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng của cả nguyên tử Li?

A. 0,2081%

B. 1,2334%.

C. 0,0812%.

D. 0,0236%.

Xem lời giải »


Câu 12:

Nguyên tử nguyên tố Potassium (K) có 19 proton và 20 nơtron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử K là (biết me = 0,00055 amu; mp = 1 amu; mn = 1 amu)

A. 29,01 amu.

B. 38,02 amu.

C. 39,01 amu.

D. 32,10 amu.

Xem lời giải »


Câu 13:

Tính tổng số proton, neutron và electron trong một phân tử carbon dioxide (CO2). Biết trong phân tử này, nguyên tử C có 6 proton và 6 neutron; nguyên tử O có 8 proton và 8 neutron.

A. 42 hạt.

B. 66 hạt.

C. 60 hạt.

D. 55 hạt.

Xem lời giải »


Câu 14:

Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34 và 12 hạt neutron. Số electron trong nguyên tử X là

A. 12.

B. 11.

C. 13.

D. 22.

Xem lời giải »


Câu 15:

Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Số proton trong nguyên tử nguyên tố X là

A. 13.

B. 14.

C. 15.

D. 16.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều có đáp án hay khác: