Top 19 Đề thi Tiếng Anh 7 mới Học kì 1 có đáp án


Top 19 Đề thi Tiếng Anh 7 mới Học kì 1 có đáp án

Với Top 19 Đề thi Tiếng Anh 7 mới Học kì 1 có đáp án được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tiếng Anh 7 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 7.

Top 19 Đề thi Tiếng Anh 7 mới Học kì 1 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 - Năm học ....

Môn: Tiếng Anh lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

A – USE OF LANGUAGE.

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. charity       B. chemistry       C. chemical       D. mechanic

2. A. help       B. benefit       C. elderly       D. prefer

3. A. provide       B. individual       C. situation       D. children

4. A. tutor       B. student       C. university       D. discuss

II. Choose the correct answers.

5. We should follow the activities from doctors and health ______ in order to keep fit.

A. managers

B. workers

C. people

D. experts

6. Let’s help the street children because they have bad _______.

A. live

B. living conditions

C. ways of life

D. earnings

7. They have decided to ride to work _______ it is good for their health and the environment.

A. so

B. but

C. although

D. because

8. Our school has a programme to _______ children from poor families in Ho Chi Minh City.

A. ask

B. offer

C. tutor

D. volunteer

9. Americans _______ the tradition of volunteering and helping one another since the early days of the country.

A. have had

B. has had

C. had

D. to have

10. Traditional volunteer activities include _______ money for people in need, cooking and giving food.

A. rising

B. raising

C. getting

D. taking

11. Junk foods are high in fat, sodium and sugar, which can lead to ______.

A. fever

B. allergy

C. obesity

D. stomachache

12. Lack of vitamin E can cause skin diseases and ______.

A. tired

B. tiring

C. tiredness

D. tireless

13. If you choose sewing as your hobby, you will ________ your own clothes.

A. get

B. do

C. take

D. make

14. My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is ________.

A. dangerous

B. danger

C. in danger

D. endangered

III. Put the verbs in brackets in the correct verb tense: the Present Perfect or Past Simple.

15.I (meet) ………………………………………. Robert at the supermarket this morning.

16. Nancy (be)……………………………………. to Viet Nam several times.

17. I (not see) ……………………………………….. your brother yet.

18. When (your father/ give up) ……………………………………….. smoking?

19. I ………………………………………. (be) in London when I was a child.

B– READING.

IV. Read the passage and then decide whether the statements are true (T) or false (F).

Volunteering is one of the things that are very useful to you. To your future bosses, volunteer work shows that you are interested in both the world and your future.

Although volunteer work does not bring you money, it gives you a time to learn social skills and make a difference in our community.

Volunteers have the chance to teach English, arts, and sports for homeless children. They also help children with health problems, especially children who cannot see, hear and speak.

20. Doing volunteer work is very useful to you………….

21. Volunteering is good for your future job. ………….

22. You can earn a lot of money from volunteering. ………….

23. Volunteers can help homeless children to learn English, arts, and learn how to play sports. ………

24.Volunteers only help healthy children. ………….

V. Read the passage and answer the questions.

Along with jogging and swimming, cycling is the best all-round forms of exercise. It can help to increase your strength and energy, giving you a stronger heart. You don’t carry the weight of your body on your feet when cycling. It is also a good form for people with a pain in your feet or your back. You should start your hobby. Doing too quickly can have bad effects.

You should cycle twice or three times a week. If you find you are in pain, you will stop and take a rest.

25. Why is cycling a good form of exercise?

............................................................................................

26. Why might people with a pain in the back go cycling?

............................................................................................

27. What will happen if you do too quickly?

............................................................................................

C – WRITING.

VI. Make correct sentences from the words and phrases given.

28. When/ you/ start/ hobby?

............................................................................................

29. so far/ we/ ask/ people/ donate/ books and clothes/ the poor children.

............................................................................................

30. I/ think/ future/ people/ take up/ more/ outdoor activities.

31. My best friend/ not/ like/ mountain climbing/ because/ he/ afraid/ heights.

............................................................................................

VII. Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one.

32. She has never met such a kind man before.

⇒ He is............................................................................................

33. His hobby is collecting toy cars.

⇒ He collects............................................................................................

34. It isn’t necessary to finish the work today.

⇒ You don't............................................................................................

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

A

I

1. A

A. charity/ˈtʃærəti/

B. chemistry/ˈkemɪstri/

C. chemical/ˈkemɪkl/

D. mechanic/məˈkænɪk/

Phương án A phần được gạch chân phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /k/

2. D

A.help/help/

B.benefit/ˈbenɪfɪt/

C. elderly/ˈeldəli/

D. prefer/prɪˈfɜː(r)/

Phương án D phần được gạch chân phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /e/

3. A

A. provide/prəˈvaɪd/

B. individual/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/

C. situation/ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

D. children/ˈtʃɪldrən/

Phương án A phần được gạch chân phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là/ɪ/

4. D

A. tutor/ˈtjuːtə(r)/

B. student/ˈstjuːdnt/

C. university/ˌjuːnɪˈvɜːsəti/

D. discuss/dɪˈskʌs/

Phương án D phần được gạch chân phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /juː/

II

5. D

manager (n): quản lý

worker (n): công nhân

people (n): mọi người

expert (n): chuyên gia

Tạm dịch: Chúng ta nên tuân theo các hoạt động từ bác sĩ và các chuyên gia sức khỏe để giữ dáng.

6. B

live (v): sống

living conditions (n): điều kiện sống

ways of life (n): cách sống

earnings (n): thu nhập

Tạm dịch: Hãy giúp đỡ trẻ em đường phố vì chúng có điều kiện sống tệ.

7. D

A. so + S + V: vậy nên…

B. but + S +V: nhưng…

C. although + S + V: mặc dù

D. because + S + V: bởi vì…

2 mệnh đề màn ý nghĩa nguyên nhân – kết quả => dùng “because”

Tạm dịch: Họ đã quyết định đạp xe đi làm bởi vì nó tốt cho sức khỏe và môi trường.

8. C

A. ask (v): yêu cầu, đòi hỏi

B. offer (n): đề nghị

C. tutor (v): gia sư, dạy kèm

D. volunteer (v): tình nguyện

Tạm dịch: Trường học của chúng tôi có một chương trình để dạy kèm trẻ em từ những gia đình nghèo ở thành phố Hồ Chí Minh.

9. A

Dấu hiệu: “since” – kể từ khi

Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại.

Cấu trúc: S + have/ has + Vp2.

Tạm dịch: Người Mỹ đã có truyền thống làm việc tình nguyện và giúp đỡ nhau từ những ngày đầu của đất nước.

10. B

raise money: gây quỹ

Tạm dịch: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm gây quỹ cho những người cần , nấu và phát đồ ăn.

11. C

A. fever (n): ốm

B. allergy (n): dị ứng

C. obesity (n): béo phì

D. stomachache (n): đau bụng

Tạm dịch: Thức ăn nhanh có hàm lượng chất béo, natri và đường cao cái mà có thể dẫn đến béo phì.

12. C

Trước “and” là danh từ “skin diseases” ⇒ chỗ trống cần điền danh từ

A. tired (adj): mệt mỏi

B. tiring (adj): mệt mỏi

C. tiredness (n): sự mệt mỏi

D. tiredless (adj): không mệt mỏi

Tạm dịch: Thiếu vitamin E có thể gây ra bệnh về da và sự mệt mỏi.

13. D

make clothes: làm ra quần áo

Tạm dịch: Nếu bạn chọn may vá như sở thích của mình, bạn sẽ làm ra quần áo cho chính bạn.

14. A

A. dangerous (adj): nguy hiểm

B. danger (n): sự nguy hiểm

C. in danger : gặp nguy hiểm

D. endangered (adj): nguy cơ tuyệt chủng

Tạm dịch: Anh trai tôi không thích trượt băng vì anh ấy nghĩ nó nguy hiểm.

III

15. have met

Cách dùng: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định, và muốn nhấn mạnh vào kết quả.

Cấu trúc: S + have/ has + Vp2

Tạm dịch: Tôi đã gặp Robert ở siêu thị sáng nay.

16. has been

Cách dùng: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định, và muốn nhấn mạnh vào kết quả.

Cấu trúc: S + have/ has + Vp2

Tạm dịch: Nancy đã đến Việt Nam một vài lần.

17. haven’t seen

Cách dùng: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai.

Cấu trúc câu phủ định: S + haven’t/ hasn’t + Vp2 + yet.

Tạm dịch: Tôi vẫn chưa gặp anh trai mình.

18. did your father give up

Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

Cấu trúc câu hỏi: Wh/H + did + S + V_nguyên thể?

Tạm dịch: Bố của bạn bỏ hút thuốc khi nào?

19. was

Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

Cấu trúc: S + was/ were …

Tạm dịch: Tôi đã ở London khi tôi còn nhỏ.

B

IV

20. T

Làm việc tình nguyện rất hữu ích cho bạn

Thông tin: Volunteering is one of the things that are very useful to you.

Tạm dịch: Tình nguyện là một trong những công việc rất hữu ích đối với bạn.

21. T

Làm tình nguyện tốt cho công việc tương lai của bạn.

Thông tin: To your future bosses, volunteer work shows that you are interested in both the world and your future.

Tạm dịch: Đối với các ông chủ tương lai của bạn, công việc tình nguyện cho thấy rằng bạn quan tâm đến cả thế giới và tương lai của mình.

22. F

Bạn có thể kiếm rất nhiều tiền từ việc làm tình nguyện.

Thông tin: Although volunteer work does not bring you money,…

Tạm dịch: Mặc dù công việc tình nguyện không mang lại tiền cho bạn,…

23. T

Những tình nguyện viên có thể giúp người vô gia cư học tiếng Anh, nghệ thuật và học làm thể nào để chơi thể thao.

Thông tin: Volunteers have the chance to teach English, arts, and sports for homeless children.

Tạm dịch: Các tình nguyện viên có cơ hội dạy tiếng Anh, nghệ thuật và thể thao cho trẻ em vô gia cư.

24. F

Những tình nguyện viên chỉ giúp đỡ những đứa trẻ khỏe mạnh.

Thông tin: They also help children with health problems, especially children who cannot see, hear and speak.

Tạm dịch: Họ cũng giúp trẻ em có vấn đề về sức khỏe, đặc biệt là trẻ em không thể nhìn, nghe và nói.

Dịch đoạn văn:

Tình nguyện là một trong những công việc rất hữu ích đối với bạn. Đối với các ông chủ tương lai của bạn, công việc tình nguyện cho thấy rằng bạn quan tâm đến cả thế giới và tương lai của mình. Mặc dù công việc tình nguyện không mang lại tiền cho bạn, nhưng nó mang lại cho bạn thời gian để học các kỹ năng xã hội và tạo ra sự khác biệt trong cộng đồng của chúng ta. Các tình nguyện viên có cơ hội dạy tiếng Anh, nghệ thuật và thể thao cho trẻ em vô gia cư. Họ cũng giúp trẻ em có vấn đề về sức khỏe, đặc biệt là trẻ em không thể nhìn, nghe và nói.

V

25. Because it can help to increase your strength and energy, giving you a stronger heart.

Vì sao đạp xe là một hình thức thể dục tốt?

Thông tin: Along with jogging and swimming, cycling is the best all-round forms of exercise. It can help to increase your strength and energy, giving you a stronger heart.

Tạm dịch: Cùng với chạy bộ và bơi lội, đạp xe là hình thức tập thể dục toàn diện tốt nhất. Nó có thể giúp tăng cường sức mạnh và năng lượng của bạn, mang lại cho bạn một trái tim khỏe mạnh hơn.

26. Because you don’t carry the weight of your body on your feet when cycling.

Vì sao mọi người có thể bị đau lưng có thể đạp xe?

Thông tin: You don’t carry the weight of your body on your feet when cycling. It is also a good form for people with a pain in your feet or your back.

Tạm dịch: Bạn không phải gánh trọng lượng cơ thể trên đôi chân của mình khi đạp xe. Nó cũng là một hình thức tốt cho những người bị đau ở bàn chân hoặc lưng của bạn.

27. If you do too quickly, it can have bad effects.

Chuyện gì sẽ xảy ra nếu bạn đạp xe quá nhanh?

Thông tin: Doing too quickly can have bad effects.

Tạm dịch: Đạp xe quá nhanh có thể có tác dụng xấu.

Dịch đoạn văn:

Cùng với chạy bộ và bơi lội, đạp xe là hình thức tập thể dục toàn diện tốt nhất. Nó có thể giúp tăng cường sức mạnh và năng lượng của bạn, mang lại cho bạn một trái tim khỏe mạnh hơn. Bạn không phải gánh trọng lượng cơ thể trên đôi chân của mình khi đạp xe. Nó cũng là một hình thức tốt cho những người bị đau ở bàn chân hoặc lưng của bạn. Bạn nên bắt đầu sở thích của mình. Đạp xe quá nhanh có thể có tác dụng xấu.

Bạn nên đạp xe hai lần hoặc ba lần một tuần. Nếu bạn thấy mình bị đau, bạn sẽ dừng lại và nghỉ ngơi.

C

VI

28. When did you start your hobby?

Cấu trúc câu hỏi với từ để hỏi: “Wh/H + trợ động từ + S + V_nguyên thể?

Tạm dịch: Bạn bắt đầu sở thích của bạn khi nào?

29. We have asked people to donate books and clothes for the poor children so far.

Dấu hiệu: “so far” –“gần đây”

Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại/ kết quả còn ở hiện tại.

Cấu trúc: S + have/ has + Ved/VP2

Tạm dịch: Chúng tôi đã hỏi mọi người để quyên góp sách và quần áo cho trẻ em nghèo gần đây.

30. I think that in the future, people will take up more outdoor activities.

Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, dự đoán dựa vào ý kiến cá nhân

Cấu trúc: S + will/ won’t + V_nguyên thể.

Tạm dịch: Tôi nghĩ trong tương lai mọi người sẽ bắt đầu theo đuổi nhiều hoạt động ngoài trời hơn.

31. My best friend doesn’t like mountain climbing because he’s afraid of heights.

S + V + because + S + V: bởi vì…

Tạm dịch: Bạn thân của tôi không thích leo núi vì cậu ấy sợ những nơi trên cao.

VII

32. He is the kindest man (that) she has ever met.

S + have/ has + never + Vp2 such + (a/an) + adj + N before

= N + tobe + tính từ so sánh hơn nhất + (that) + S + have/ has + ever + Vp2

Tạm dịch: Cô ấy chưa từng gặp một người đàn ông tốt như vậy trước đó.

= Anh ấy là người đàn ông tốt nhất mà cô ấy đã từng gặp.

33. 33. He collects toy cars as a hobby.

V + as + N: làm cái gì như cái gì

collect toy cars as a hobby: sưu tầm ô tô đồ chơi như một sở thích

Tạm dịch: Sở thích của anh ấy là sưu tầm ô tô đồ chơi.

= Anh ấy sưu tầm ô tô đồ chơi như một sở thích.

34. You don’t need to finish the work today.

don’t need + to V_nguyên thể: không cần làm gì

Tạm dịch: Nó là không cần thiết để hoàn thành công việc hôm nay.

= Bạn không cần hoàn thành công việc hôm nay.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Môn: Tiếng Anh lớp 7 mới

Thời gian làm bài: 90 phút

I. Choose the best answer by circling A, B, C or D:

1. -“What would you like to drink now?” - “_______________.”

A. No, thanks

B. Yes, please

C. I like to do nothing

D. Orange juice, please

2. All of us enjoy _______ to classical music.

A. listen     B. listens     C. listening     D. listened

3. She worked very hard, _______she passed all her exams.

A. because     B. and     C. so     D. but

4. Hoa looks red. She was outdoors yesterday. Perhaps she has _______

A. flu     B. sunburn     C. spots     D. stomachache

5. My family has decided to use _________ electricity by using more solar energy instead.

A. more     B. less     C. much     D. fewer

6. I _______ playing board games interesting because I can play them with my friends.

A. find     B. think     C. say     D. tell

7. -“Would you like me to turn off your computer? - “ ______________. I’ll do it myself”

A. No, thanks     B. Yes, please     C. Don’t do it     D. Of course

8. You like playing monopoly or chess, your hobby may be _______.

A. collecting things.    B. playing sports     C. dancing     D. board games

9. I _______ Nha Trang when I was a child.

A. visit     B. visited     C. will visit     D. have visited

10. He _______ to the USA so far. A. is     B. was     C. will be     D. has been

11. Americans eat a lot of junk food, _______ junk food causes obesity.

A. but     B. and     C. so     D. because

12. Tim: I feel itchy and my nose is running. Doctor: _______

A. Wash your hair more.     B. I think you have the flu.

C. Drink more water. Eat less meat     D. I think you have a stomachache.

13. Pick out the word whose main stress is placed differently from the others.

A. allergy     B. headache     C. temperature     D. obesity

14. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

A. cold     B. curly     C. ocean     D. clothes

II. Choose the best answer to complete the passage:

Headache is a very common disease. The symptoms (1)…….. a headache are various. People may (2)……….. pains only one side of the head. Sometimes when the pain goes away, the head is sore. People have a headache (3) …………. they work too hard or they are too nervous about something. (4)……….. can help cure the disease but people usually have to do more than taking tablets. They can prevent headaches by changing their diets or their (5)…………… or simply by going to bed.

1. A. on     B. in     C. of     D. at

2. A. be     B. have     C. happen     D. take

3. A. when     B. but     C. so     D. and

4. A. Medicine     B. Doctor     C. Sport     D. Fruit

5. A. life     B. lifestyles     C. hobbies     D. working

III. Complete each sentence so it means the same as the sentence above.

1. I didn’t go to school because I was sick.

→______________________________________________________

2. It will be good if you eat less meat and more vegetables.

→______________________________________________________

3. He likes playing computer games in his free time.

→______________________________________________________

4. I am interested in watching TV in the evening.

→______________________________________________________

5. I think that learning English is important.

→______________________________________________________

6. My brother enjoys coffee very much.

→______________________________________________________

7. What is the price of a plate of fried rice?

→______________________________________________________

8. This food has some meat and tofu.

→______________________________________________________

9. Chicken is my sister’s favorite food. (likes)

→______________________________________________________

10. There is sugar in many kinds of food. (have)

→______________________________________________________

IV. Use the words given to write a paragraph about Huong’s hobby.

Huong / be/ student/ class 7A/ Quang Trung school. Collect glass bottles/ be/ one of /favorite hobbies. She / start / hobby / when / ten years old. She often / share / hobby / sister. She /find/ hobby /interesting / useful. She/ feel /happy / when / look at / beautiful flower vases/ make/ them. She / continue / hobby / future / because it / help/ save/ environment.

_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

V. Read and fill in the blanks with ONE word given in the box.

hobby    because    might    ending    culture

when    taught    improve    myself    writes

My name is Sara. My favourite (1) _________ is reading. I enjoy reading a book when I am free. I started to do it (2)________I was four years old. The first time I did it, I felt interested. So I kept reading. The teachers (3)_________ me to read the difficult words. I was happy when I read a story with a happy (4) _________. I was thrilled when I read a detective story. I enjoy reading (5) _______ I like to explore the imaginative world of my favourite author, J.K. Rowling who (6) ___________ “ Harry Potter” . There are a lot of advantages of reading. Reading can make me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary items. Then I can further (7) __________my English. Moreover, it can give me an unlimited imagination, so I can write books in the future. I can learn the different (8) _______ and customs of other countries in the world too. I read at least one hour every day. I read books by (9) ______. I usually read it at home. I wish I could read different kinds of books because it (10) ______ be very challenging.

Đáp án & Thang điểm

I.

1. D    2. C    3. C    4. B

5. B    6. A    7. A    8. D

9. B    10. D    11. A    12. B

13.D    14.C

II.

1. C    2. B    3. A    4. A    5. B

III.

1. I was sick, so I didn’t go to school.

2. You should eat less meat and more vegetables

3. His hobby is playing computer games

4. I enjoy watching TV in the evening

5. I find learning English important

6. Coffee is my brother’s favorite drink.

7. How much is a plate? How much does a plate cost?

8. There is some meat and tofu in this food.

9. My sister likes chicken very much.

10. Many kinds of food have sugar.

IV.

Huong is a student in class 7A at Quang Trung school. Collecting glass bottles is one of her favorite hobbies. She started her hobby when she was 10 years old. She often shares her/ the hobby with her sister. She finds her hobby interesting and useful. She feels happy when she looks at beautiful flower vases made from them. She will continue her hobby in the future because it helps save the environment.

V.

1. hobby ;    2. when ;   3. taught ;   4. ending ;   5. because

6. writes ;   7.improve ;   8.cultures ;   9. myself ;   10.might

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1

Môn: Tiếng Anh lớp 7 mới

Thời gian làm bài: 15 phút

I. Fill the sentences with more, less or fewer.

1. February has ______ days than January.

2. Overpopulation is causing ______ problems than we can imagine.

3. Big cities suffer ______ pollution than the countryside.

4. A teacher needs ______ calories than a farmer.

5. A healthy child requires _____ care than a sick one.

II. Put as, or from in the gaps.

1. The music festival this year is as good ______ it was last year.

2. The concert will be broadcast ‘live’: that means it comes on TV at the same time______ it is performed.

3. This camera is not as expensive ______ I thought at first.

4. Your taste in art is quite different ______ mine.

5. My mother is always as busy ______ a bee.

III. Complete the following sentences with ‘too’ or ‘either’

1. My friend likes photography, and I like it ______.

2. My mother doesn’t enjoy horror films, and my sister doesn’t ______.

3. I was not allowed to go to the show, and my classmates were not ______.

4. I love country music, and I like rock and roll ______.

5. When I finish painting my room, I’ll do the kitchen ______.

Đáp án & Thang điểm

I.

1. fewer

2. more

3. more

4. fewer

5. less

II.

1. as

2. as

3. as

4. from

5. as

III.

1. too

2. either

3. either

4. too

5. too

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1

Môn: Tiếng Anh lớp 7 mới

Thời gian làm bài: 60 phút

A. USE OF ENGLISH

I. Choose the word that has the underlined part is pronounced differently from the others.

1. A. bird - watching     B. away     C. answer     D. common

2. A. allergy     B. atmosphere     C. teenager     D. calorie

II. Choose the word whose main stress is placed differently from the others.

1. A. tutor    B. shelter    C. mural    D. volunteer

III. Choose the best answer by circling A, B, C or D.

1. Don’t read in bed ______ you want to harm your eyes.

A. if     B. unless    C. or     D. so

2. She loves ______ flowers and putting them into different vases.

A. buying     B. to buy     C. buy     D. bought

3. If you want to live long, you ______ eat more vegetable and fruit.

A. should     B. shouldn’t     C. had to     D. needn’t

4. These people live in the mountains, _________ they have a lot of fresh air.

A. so    B. because     C. but     D. or

5. There are _______ bottles of milk in the fridge.

A. any    B. lot of     C. much     D. many

6. She _______ thirteen on her next birthday.

A. will be     B. is     C. was     D. has been

7. It is _____ to eat so much junk food.

A. healthy     B. unhealthy     C. healthful     D. health

IV. Use the correct form of the verbs in brackets.

1. _______ you (visit) ___________ last summer?

2. I _________ just ____________ (buy) a ticket. I'm going to the movie at 8 o’clock this evening.

B. READING

I. Read the passage carefully then decide whether the following statements are true (T) or false (F).

Nam likes sugar and sweet things. He often has an ice-cream and a chocolate cake after meals, but he only cleans his teeth once a day. He doesn’t like going to the dentist. Yesterday, Nam went to see the dentist because he had a terrible toothache. The dentist filled his tooth and gave him some medicine. The dentist told him not to eat too much sugar and he should brush his teeth after meals.

1. Nam often has apples after meals.

2. He only cleans his teeth once a day.

3. Nam went to see the dentist because he has a headache.

4. The dentist filled his tooth and gave him some medicine.

II. Read the passage carefully then answer the questions.

The environment is the most important thing for our life. The environment is the air we breathe, the water we drink and is everything we need for our life. This pollution affects the health of living things.

But only we can change it and solve it. First, we can use recycled paper to help save trees. Second try to avoid buying plastic. To protect the environment we also have to save energy.

Finally, we now know that environment is the most important thing for life. Everyday we invent and find more and more way to protect the environment. I hope that in the future the earth will be cleaner.

Questions

1. Is the environment the most important thing for our life?

______________________________________________________________

2. What does this pollution affect?

______________________________________________________________

3. What can we use to help save trees?

______________________________________________________________

4. What do we try to avoid buying?

______________________________________________________________

5. What does the author hope that in the future?

______________________________________________________________

C. Writing

I. Rewrite the following sentences without changing the meaning.

1. This room is very bright.

→ What _________________________________________!

2. I started playing soccer 5 years ago.

→ I have __________________________________________.

3. My school is not the same as your school.

→ My school is _____________________________________________.

4. Nick enjoys carving eggshells.

→ Nick’s hobby ________________________________________________.

II. Write an email from 70 100 words about your hobby and what you have done for the community.

………………………............................................................................................................………………………............................................................................................................……

Đáp án & Thang điểm

A. USE OF ENGLISH

I.

1. A

2. C

II.

1. D

III.

1. C

2. A

3. A

4. A

5. D

6. A

7. B

IV.

1. Did – visit

2. have – bought

B. READING

I.

1. F

2. T

3. F

4. T

II.

1. Yes, it is

2. This pollution affects the health of living things.

3. We can use recycled paper to help save trees.

4. We try to avoid buying plastic.

5. The author hopes that in the future the earth will be cleaner.

C. Writing

I. Rewrite the following sentences without changing the meaning.

1. What a bright room!

2. I have played soccer for 5 years

3. My school is different from your school

4. Nick’s hobby is eggshell carving

Xem thêm các đề thi Tiếng Anh lớp 7 chọn lọc, có đáp án hay khác: